THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7
NGÀY
(Từ ngày 25 tháng 03 đến ngày 31 tháng 03 năm 2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 27-280C; Cao: 330C; Thấp: 210C
Độ ẩm trung bình: 67-68%, Cao: 86%, Thấp: 48%
Lượng mưa: tổng
số: ……………………………………,,
Nhận
xét khác:
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa
xuân muộn: 848 ha; GĐST: Cuối đẻ nhánh - đứng cái
- Ngô xuân: 81 ha; giống ………; GĐST: 6 - 9 lá.
- Đậu
đỗ, Vụ …… diện tích ………, giống ……… sinh trưởng …,……
II,
TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên
dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã,
III. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa xuân muộn trà 1: Cuối đẻ nhánh - đứng
cái
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.187
|
1.60
|
|
Chuột
|
0.413
|
2.30
|
|
Rầy các loại
|
2.933
|
24.00
|
|
2. Ngô: 6-9 lá
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.853
|
5.20
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.18
|
1.00
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1. Lúa xuân muộn trà 1: Cuối đẻ nhánh - đứng
cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.187
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.413
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.933
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2. Ngô: 6-9 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.853
|
5.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.18
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1. Lúa xuân muộn trà 1: Cuối đẻ nhánh - đứng
cái
|
0.187
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
2
|
Chuột
|
0.413
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
3
|
Rầy các loại
|
2.933
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
1
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2. Ngô: 6-9 lá
|
0.853
|
5.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
2
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.18
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ
năm trước,
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày
của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh
tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách,
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
(tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại
* Trên lúa xuân muộn trà 1:
Rầy các
loại, bệnh đạo ôn, ruồi đục nõn gây hại nhẹ rải rác. Chuột
gây hại cục bộ.
* Trên ngô xuân:
Sâu keo mùa, chuột, bệnh đốm lá
nhỏ gây hại rải rác.
2. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh
trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng. Tích cực diệt chuột bằng
các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tới
* Trên lúa lúa xuân muộn trà 1:
Chuột,
rầy các loại, bệnh đạo ôn gây hại rải rác.
* Trên ngô xuân:
Sâu
keo mùa thu, bệnh đốm lá nhỏ gây hại rải rác, chuột gây hại cục bộ.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Đỗ
Thị Hà
|
Ngày 26 tháng 03 năm 2024
TRẠM TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
Nguyễn
Thị Anh Hạnh
|