THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7
NGÀY
(Từ ngày 13 tháng 02 đến ngày 18 tháng 02 năm 2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 21-220C;
Cao: 260C; Thấp: 170C
Độ ẩm trung bình: 66-68%, Cao: 84%, Thấp: 48%
Lượng mưa: tổng
số: ……………………………………,,
Nhận
xét khác:
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa
xuân muộn: 723 ha;
GĐST: Hồi xanh - đẻ nhánh
- Ngô xuân: 12 ha; giống ………;
GĐST: Mới gieo - 2 lá.
- Đậu
đỗ, Vụ …… diện tích ………, giống ……… sinh trưởng …,……
II,
TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên
dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã,
III. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa xuân muộn trà 1:
Mới cấy - hồi xanh
|
Bệnh sinh lý
|
0.80
|
4.00
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.167
|
1.00
|
|
2. Rau cải: Phát triển thân lá - thu
hoạch
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Sâu xám
|
0.093
|
0.60
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ
số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa xuân muộn trà 1: Mới cấy - hồi xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.167
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
2. Rau cải: Phát triển thân lá - thu
hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.093
|
0.60
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa xuân muộn trà 1:
Mới cấy - hồi xanh
|
0.80
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
0.167
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
2. Rau cải: Phát triển thân lá - thu
hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
2
|
Sâu xám
|
0.093
|
0.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ
năm trước,
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày
của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh
tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp
huyện phụ trách,
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
(tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại
* Trên lúa xuân muộn trà 1:
Ốc bươu
vàng, bệnh
sinh lý gây hại nhẹ rải rác.
* Trên ngô xuân:
Sâu xám, bệnh sinh lý gây hại rải
rác.
2. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh
trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng. Tích cực diệt chuột bằng
các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tới
* Trên
lúa sớm:
Ốc bươu vàng gây
hại nhẹ; Bọ trĩ, chuột, rầy các loại gây hại rải rác.
* Trên ngô xuân:
Chuột, sâu xám, sâu keo mùa thu gây hại
nhẹ rải rác.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Đỗ
Thị Hà
|
Ngày 13 tháng 02 năm 2024
TRẠM TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
Nguyễn
Thị Anh Hạnh
|