THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7
NGÀY
(Từ ngày 15 tháng 01đến
ngày 21 tháng 01 năm 2023)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 14-160C;
Cao: 200C; Thấp:90C
Độ ẩm trung bình: 7-76%, Cao: 84%, Thấp: 62%
Lượng mưa: tổng
số: ……………………………………,,
Nhận
xét khác:
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa
xuân muộn: 348 ha; GĐST: Mới cấy
- Mạ xuân: 14 ha; GĐST: 3-4 lá.
- Rau cải: 171 ha; giống ………; GĐST:
Phát triển thân lá - thu hoạch.
- Đậu
đỗ, Vụ …… diện tích ………, giống ……… sinh trưởng …,……
II,
TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên
dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã,
III. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa xuân muộn trà 1:
Mới cấy
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.153
|
1.00
|
|
2. Mạ: 3-4 lá
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
3. Rau cải: Phát triển thân lá - thu
hoạch
|
Bệnh sương mai
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
1.767
|
9.00
|
|
Sâu xanh
|
0.353
|
3.00
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa xuân muộn trà 1: Mới cấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.153
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
2. Mạ: 3-4 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
3. Rau cải: Phát triển thân lá - thu
hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.767
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.353
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa xuân muộn trà 1:
Mới cấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
0.153
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
2. Mạ: 3-4 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
2
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
1
|
Bệnh sương mai
|
3. Rau cải: Phát triển thân lá - thu
hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
2
|
Bọ nhảy
|
1.767
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
3
|
Sâu xanh
|
0.353
|
3.00
|
3.60
|
3.60
|
|
|
|
+ 0,67
|
Các xã
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ
năm trước,
- Diện tích nhiễm sinh
vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu
tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV
cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách,
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
(tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại
* Trên lúa xuân muộn trà 1: Ốc bươu
vàng, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác.
* Trên mạ xuân: Chuột, bệnh sinh lý gây hại rải
rác.
* Trên rau cải:
Sâu xanh gây hại nhẹ; bọ nhảy,
bệnh sương mai, rệp gây hại rải rác.
2. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh
trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng. Tích cực diệt chuột bằng
các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tới
* Trên lúa xuân muộn trà 1: Ốc bươu
vàng, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác.
* Trên mạ xuân: Chuột, bệnh sinh lý gây hại rải
rác.
* Trên rau cải:
Sâu xanh gây hại nhẹ; bọ nhảy,
bệnh sương mai, rệp gây hại rải rác.
* Trên
Ngô thu
đông:
Thu hoạch
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Đỗ
Thị Hà
|
Ngày 23 tháng 01năm 2023
TRẠM TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
Nguyễn
Thị Anh Hạnh
|