Chủ Nhật, 28/4/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 50 (Số 99/2023). Phú Thọ.

Tuần 50. Tháng 12/2023. Ngày 12/12/2023
Từ ngày: 11/12/2023. Đến ngày: 17/12/2023

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 11 tháng 12 đến ngày 17 tháng 12 năm 2023)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 19-210C; Cao: 290C; Thấp: 120C

Độ ẩm trung bình:  76-78%, Cao: 94%, Thấp: 58%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………,,

Nhận xét khác:

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô thu đông: Diện tích: 119 ha; giống: LVN 99, LVN 61, DK  6818, CP511; GĐST: làm hạt.

- Rau cải: 171 ha;  giống ………; GĐST: Phát triển thân lá - thu hoạch.

- Đậu đỗ, Vụ …… diện tích ………, giống ……… sinh trưởng …,……

II, TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã,

 III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Rau cải: Phát triển thân lá - thu hoạch

Bệnh sương mai

 

 

 

Bọ nhảy

2.767

18.00

 

Sâu tơ

0.867

5.00

 

Sâu xanh

0.467

4.00

 

2. Ngô đông: Làm hạt

Bệnh khô vằn

1.667

16.70

 

Bệnh đốm lá nhỏ

1.86

13.40

 

Rệp cờ

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

1.113

6.70

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh sương mai

1. Rau cải: Phát triển thân lá - thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ nhảy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.767

18.00

 

 

 

 

 

 

Sâu tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.867

5.00

 

 

 

 

 

 

Sâu xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.467

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

2. Ngô đông: Làm hạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.667

16.70

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.86

13.40

 

 

 

 

 

 

Rệp cờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.113

6.70

 

 

 

 

 

 

 V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sương mai

1. Rau cải: Phát triển thân lá - thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã

2

Bọ nhảy

2.767

18.00

7.20

7.20

 

 

-7,2

 

Các xã

3

Sâu tơ

0.867

5.00

 

 

 

 

 

 

Các xã

4

Sâu xanh

0.467

4.00

3.60

3.60

 

 

-1.479

 

 

1

Bệnh khô vằn

2. Ngô đông: Làm hạt

1.667

16.70

2.782

2.782

 

 

- 4.784

 

Các xã

2

Bệnh đốm lá nhỏ

1.86

13.40

 

 

 

 

 

 

Các xã

3

Rệp cờ

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã

4

Sâu đục thân, bắp

1.113

6.70

 

 

 

 

 

 

Các xã

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,

     - Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách,

VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại

* Trên rau cải:

Sâu xanh, bọ nhảy gây hại nhẹ; sâu tơ; bệnh sương mai gây hại rải rác.

Trên Ngô thu đông:

Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, bắp gây hại rải rác.

2. Biện pháp phòng trừ:

* Trên cây rau:

Áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, ICM chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau.

* Trên cây ngô đông:

Theo dõi chặt chẽ tình hình SVGH trên cây ngô, chỉ phun khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.heo tình hình sâu bệnh hại ngô, c      tình hình sâu bệnh

 Lưu ý: Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định của địa phương./.

3. Dự kiến thời gian tới

* Trên rau cải:

Sâu xanh gây hại nhẹ đến trung bình; bọ nhảy gây hại nhẹ; bệnh sương mai gây hại rải rác.

Trên Ngô thu đông:

Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, bắp gây hại rải rác.

 

Người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

 

 

 

Đỗ Thị Hà

 

 

Ngày 12 tháng 12 năm 2023

 PHÓ TRẠM TRƯỞNG

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

Nguyễn Thị Anh Hạnh

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình SVGH kỳ 49 - 12/2023 Phú Thọ 04/12/2023 10/12/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 48 - 11/2023 Phú Thọ 27/11/2023 03/12/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 47 - 11/2023 Phú Thọ 20/11/2023 26/11/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 46 - 11/2023 Phú Thọ 13/11/2023 19/11/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 45 - 11/2023 Phú Thọ 06/11/2023 12/11/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 44 - 10/2023 Phú Thọ 30/10/2023 05/11/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 43 - 10/2023 Phú Thọ 23/10/2023 29/10/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 42 - 10/2023 Phú Thọ 16/10/2023 22/10/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 41 - 10/2023 Phú Thọ 09/10/2023 15/10/2023
Thông báo tình hình SVGH kỳ 40 - 10/2023 Phú Thọ 02/10/2023 08/10/2023