Thứ Hai, 29/4/2024

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY (2024). Thanh Sơn.

Tuần 9. Tháng 2/2024. Ngày 27/02/2024
Từ ngày: 27/02/2024. Đến ngày: 03/03/2024

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 14-210C; Cao: 210C; Thấp: 140C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết có nắng, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Cây Lúa xuân muộn:

- Trà 1: Diện tích: 1541 ha; Giống: JO2, Thái Xuyên 111, Thụy Hương 308,… GĐST: đẻ nhánh

- Trà 2: Diện tích: 1640 ha; Giống: TBR 225, VNR20, Thiên Ưu 8, Nếp 97,… GĐST: mới cấy – đẻ nhánh

+ Cây Ngô: Diện tích: 740 ha; Giống: CP511, CP512, các giống biến đổi gen, Ngô nếp, …. GĐST: Mới gieo - 4 lá.

+ Cây chè: Diện tích: 2500 ha, Giống: PH1, LDP1, LDP2, Trung Du,…GĐST: Nảy búp

 + Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY ĐÈN                                            Loại bẫy: Bẫy Đèn

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Rầy Lưng Trắng

0

0

0

0

0

0

0

Rầy nâu nhỏ

0

0

0

0

0

0

0

Đục thân 2 chấm

0

0

0

0

0

0

0

Cuốn lá nhỏ

0

0

0

0

0

0

0

 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1

Chuột

1.257

9

 

Ruồi đục nõn

1.163

11.6

 

Lúa muộn  trà 2

Bệnh sinh lý

2.4

11

 

Ốc bươu vàng

0.397

3

Non+TT

Ruồi đục nõn

0.643

5

 

Chè

Bọ cánh tơ

0.867

3

C1

Bọ xít muỗi

0.767

5

C1

Rầy xanh

1.167

4

C1

Ngô

Sâu keo mùa Thu

0.4

2

 

 

 

 


Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Chuột

Lúa muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.257

9

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.163

11.6

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa muộn trà 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

11

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.397

3

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.643

5

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

9

 

 

 

 

 

 

 

0.867

3

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

16

 

3

 

 

 

 

 

0.767

5

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

1.167

4

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.4

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Chuột

Lúa muộn trà 1

1.257

9

 

 

 

 

 

 

H

2

Ruồi đục nõn

1.163

11.6

37.318

37.318

 

 

 

 

 

3

Bệnh sinh lý

Lúa muộn trà 2

2.4

11

215.939

215.939

 

 

 

 

 

4

Ốc bươu vàng

0.397

3

64.374

64.374

 

 

 

 

 

5

Ruồi đục nõn

0.643

5

 

 

 

 

 

 

R

6

Bọ cánh tơ

Chè

 

0.867

3

 

 

 

 

 

 

 

7

Bọ xít muỗi

0.767

5

93.899

93.899

 

 

 

 

R

8

Rầy xanh

1.167

4

 

 

 

 

 

 

H

9

Sâu keo mùa Thu

Ngô

0.4

2

 

 

 

 

 

 

H


*Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên Lúa Xuân muộn: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý, ruồi đục nõn hại nhẹ; chuột hại rải rác.

+ Trên Chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ, rầy xanh, bọ cánh tơ hại rải rác.

+ Trên Ngô: Sâu keo mùa thu hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên lúa Xuân muộn: Rầy, chuột, ruồi đục nõn hại nhẹ.

+ Trên Chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ, rầy xanh, bọ cánh tơ, bệnh phồng lá hại rải rác.

+ Trên Ngô: Sâu keo mùa thu, sâu ăn lá hại nhẹ.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại trên cây trồng vụ xuân. chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho lúa, ngô, chè.

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

 

 

 

 

Hà Thị Thành

Ngày 27 tháng 02 năm 2024

TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

Nguyễn Thị Hương Giang


 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 2/2024 Thanh Sơn 19/02/2024 25/02/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 2/2024 Thanh Sơn 05/02/2024 11/02/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 1/2024 Thanh Sơn 29/01/2024 04/02/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 1/2024 Thanh Sơn 22/01/2024 28/01/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 1/2024 Thanh Sơn 15/01/2024 21/01/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 1/2024 Thanh Sơn 08/01/2024 14/01/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 1/2024 Thanh Sơn 01/01/2024 07/01/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 12/2023 Thanh Sơn 25/12/2023 31/12/2023
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 12/2023 Thanh Sơn 18/12/2023 24/12/2023
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 12/2023 Thanh Sơn 11/12/2023 17/12/2023