Thứ Hai, 29/4/2024

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY (2024). Thanh Sơn.

Tuần 5. Tháng 1/2024. Ngày 30/01/2024
Từ ngày: 29/01/2024. Đến ngày: 04/02/2024

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 13-270C; Cao: 270C; Thấp: 130C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết có nắng, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Cây Ngô: Thu hoạch

+ Mạ: Diện tích: 20.8 ha. Mới gieo đến 2,5 lá

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY ĐÈN                                            Loại bẫy: Bẫy Đèn

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Rầy Lưng Trắng

0

0

0

0

0

0

0

Rầy nâu nhỏ

0

0

0

0

0

0

0

Đục thân 2 chấm

0

0

0

0

0

0

0

Cuốn lá nhỏ

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn

Ốc bưu vàng

1.1

3.0

 

Mạ

Chuột

0.4

2.0

 

 

 

 


Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Ốc bưu vàng

Lúa muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

3.0

 

 

 

 

 

 

Chuột

Mạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.4

2.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Ốc bưu vàng

Lúa muộn

1.1

3.0

186.2

186.2

 

 

 

 

 

 

Chuột

Mạ

0.4

2.0

 

 

 

 

 

 

 


*Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên Lúa: Ốc bưu vàng hại nhẹ.

+ Trên mạ: Chuột hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên lúa: Ốc bưu vàng, bệnh sinh lý hại nhẹ.

+ Trên mạ: Chuột hại rải rác.

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại rải rác trên vườn ươm.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại trên cây trồng vụ đông. chỉ  phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho lúa, rau.

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

 

 

 

Nguyễn Hữu Thông

Ngày 30 tháng 01 năm 2024

TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

Nguyễn Thị Hương Giang

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 1/2024 Thanh Sơn 22/01/2024 28/01/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 1/2024 Thanh Sơn 15/01/2024 21/01/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 1/2024 Thanh Sơn 08/01/2024 14/01/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 1/2024 Thanh Sơn 01/01/2024 07/01/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 12/2023 Thanh Sơn 25/12/2023 31/12/2023
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 12/2023 Thanh Sơn 18/12/2023 24/12/2023
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 12/2023 Thanh Sơn 11/12/2023 17/12/2023
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 12/2023 Thanh Sơn 04/12/2023 10/12/2023
Thông báo sâu bệnh hại kỳ 48 - 11/2023 Thanh Sơn 27/11/2023 03/12/2023
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 12/2023 Thanh Sơn 27/11/2023 03/12/2023