I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 20-260C; Cao: 330C; Thấp: 200C
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết có nắng, cây trồng sinh trưởng,
phát triển bình
thường
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Cây Lúa xuân muộn:
- Trà 1: Diện tích: 1541 ha; Giống: JO2, Thái Xuyên 111, Thụy Hương 308,…
GĐST: đẻ nhánh
- Trà 2: Diện tích: 1640 ha; Giống: TBR 225, VNR20, Thiên Ưu 8, Nếp 97,…
GĐST: mới cấy – đẻ nhánh
+ Cây Ngô: Diện tích: 740 ha; Giống: CP511, CP512, các giống biến đổi
gen, Ngô nếp, …. GĐST: Mới gieo - 4 lá.
+ Cây chè: Diện tích: 2500 ha, Giống: PH1, LDP1, LDP2, Trung Du,…GĐST: Nảy
búp
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển
thân cành.
BẪY ĐÈN Loại
bẫy: Bẫy Đèn
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Rầy Lưng Trắng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Rầy nâu nhỏ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Đục thân 2 chấm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Cuốn lá nhỏ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp
bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn trà 1
|
Bệnh sinh lý
|
0.90
|
3.00
|
|
Ốc bưu vàng
|
0.04
|
0.40
|
Non+TT
|
Lúa muộn trà 2
|
Bệnh sinh lý
|
0.067
|
1.00
|
|
Ốc bưu vàng
|
1.243
|
3.00
|
Non+TT
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
2.033
|
4.00
|
C1
|
Bọ xít muỗi
|
2.167
|
5.00
|
C1
|
Rầy xanh
|
2.60
|
4.00
|
C1
|
Ngô
|
Sâu xám
|
0.733
|
3.00
|
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cáthể điều
tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
NN
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa muộn
trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.90
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bưu
vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa muộn
trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bưu
vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.243
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh
tơ
|
Chè
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
2.033
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít
muỗi
|
|
16
|
|
3
|
|
|
|
|
|
2.167
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
2.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.733
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ
VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung
bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa muộn trà 1
|
0.90
|
3.00
|
116.782
|
116.782
|
|
|
|
|
H
|
2
|
Ốc bưu vàng
|
0.04
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa muộn trà 2
|
0.067
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ốc bưu vàng
|
1.243
|
3.00
|
180.90
|
180.90
|
|
|
|
|
R
|
5
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
2.033
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bọ xít muỗi
|
2.167
|
5.00
|
250.00
|
250.00
|
|
|
|
|
R
|
7
|
Rầy xanh
|
2.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
H
|
8
|
Sâu xám
|
Ngô
|
0.733
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
H
|
*Tình
hình sinh vật gây hại:
+ Trên Lúa Xuân muộn: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý hại nhẹ.
+
Trên Chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ, rầy xanh, bọ cánh tơ hại rải rác.
+
Trên Ngô: Sâu xám hại cục bộ.
*
Dự báo
tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên lúa Xuân muộn: Rầy, bệnh sinh lý hại nhẹ.
+
Trên Chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ, rầy xanh, bọ cánh tơ, bệnh phồng lá hại rải rác.
+
Trên Ngô: Sâu xám, sâu ăn lá hại nhẹ.
* Biện pháp
kỹ thuật phòng trừ:
Tiếp tục theo dõi các đối tượng
sâu bệnh hại trên cây trồng vụ xuân. chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật
độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục
đăng ký cho lúa, ngô, chè.
NGƯỜI TỔNG HỢP
Hà Thị Thành
|
Ngày 20 tháng 02 năm 2024
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Thị Hương Giang
|