Thứ Ba, 14/5/2024

THÔNGBÁO Tìnhhìnhsinhvậtgâyhại(SVGH)tháng4/2023 Dự báo tình hình SVGH tháng 5/2023 (Số 04/2023). Thanh Sơn.

Tuần 13. Tháng 4/2023. Ngày 27/04/2023
Từ ngày: 01/04/2023. Đến ngày: 30/04/2023

I/TÌNHHÌNHSVGHTRONGTHÁNG4/2023

1.     Trênlúaxuânmuộntrà1

-   Bệnh khô vằn: Hại nhẹ đến trung bình. Diện tích nhiễm209 ha, trong đó nhiễm nhẹ 126,4 ha, nhiễm trung bình 82,5 ha; Diện tích đã phòng trừ 82,5 ha.

-   Bệnhđạoônlá hạinhẹ38,7ha.

-   Chuột,rầycácloạihải rải rác.

2.  Trênlúaxuânmuộntrà 2

-   Bệnh khô vằn: Hại nhẹ đến trung bình. Diện tích nhiễm211 ha, trong đó nhiễm nhẹ 133,6 ha, nhiễm trung bình 77,4 ha; Diện tích đã phòng trừ 77,4 ha.

-   Bệnhđạoônlá,chuột,rầycácloạihải rảirác.

3.  Trênchè

-   Bọ cánh tơ: Hạinhẹđến trungbình. Diệntíchnhiễm519,8ha.Diệntíchphòng trừ 175,9 ha.

-   Bọxítmuỗi:Diệntíchnhiễm269,8ha(Chủyếunhiễmnhẹ).

4.  Trên ngô

-   Sâukeomùathu,bệnhkhôvằn,sâuđụcthânhạirảirác. II/ DỰ BÁO TÌNH HÌNH SVGH THÁNG 5/2023

1.  Trênlúa

-    Bệnh khô vằn: Trong điều kiện thời tiết có nắng mưa xen kẽ, bệnh tiếp tụcphát sinh, lây lan và gây hại, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những ruộng xanh tốt, rậm rạp.

-   Bệnhbạclá,đốm sọc vikhuẩn: Trongđiềukiệnthờitiến cómưa rào kèmtheo dông lốc bệnh lây lan rất nhanh, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên các ruộng xanh tốt, lá rậm rạp, nhất là trên diện tích đã xuất hiện nguồn bệnh.

-   Rầycácloại:Trongđiềukiệnthờitiếtcónắng mưaxen kẽ,rấtthuậnlợichorầy tiếp tục tích lũyvàgia tăng mật độ,gâyhại cụcbộ, mức độhại nhẹ đến trung bình, cục


bộổ nặng,có thểgâycháyổ,cháychòmtrên diện tíchlúađangchín sữa-chín sáp vào giữa đến cuối tháng 5.

Ngoàira:Chuột,sâuđụcthân,sâucuốnlánhỏgâyhạinhẹrải rác.

2.  Trênngô:Bệnhkhôvằnhạinhẹ,sâuđụcthân,bắp,rệpcờhạirảirác.

3.  Trên cây chè: Bọ cánh tơ hại nhẹ, nhện đỏ hại nhẹ - trung bình.Bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh thối búp hại nhẹ

4.   Trên cây ăn quả: Nhện các loại hại nhẹ - trung bình. Bọ xít, rệp các loại, bệnh chảy gôm, bệnh loét, sâu đục thân, cành, vẽ bùa hạirảirác trên cây bưởi.

5.  Trên cây lâmnghiệp: Sâu xanh ăn lá bồ đề xuất hiện và gâyhại rải rác. Bệnh khôcànhkhôlá,bệnhđốmlá,sâucuốnlá,sâuănlá,rệpgâyhạirảirác.Bệnhchếtngược, mối hại gốc gây hại cục bộ.

III/BIỆNPHÁPPHÒNG TRỪ:

1.  Trênlúa:

-   Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễmbệnh có tỷlệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ: Saipora Super 350SC, Saizole 5EC, Chevin 5SC, Nativo 750WG,Valicare 8SL, Lervil 50SC, Valivithaco 3SL, Help 400 SC,...

-   Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh, cần phun phòng trừ ngaybằng các thuốc,ví dụ như: Saipan 2SL,Alpine80WP/WDG, Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Sasa 25WP, Kasumin 2SL, Avalon 8WP, ViSen 20SC, Sieu Khuan 700 WP...).

-   Rầycácloại:Khicâylúabắtđầutrỗmậtđộrầycámtrên1.000con/m2(trên25 con/khóm)thìcầnphảiphunphòngtrừmộtsốloạithuốctiếpxúc mạnh,vídụ: Sherzol205EC,Bassa,Comdagold5WG,Chersieu75WG,Nibas50EC,Superista 25 EC...Trước khi phun cần rẽ băng 0,8 – 1 mét/băng.

2.  Trên cây ngô: Chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

3.  Trêncâyrau: ÁpdụngbiệnphápquảnlýcâytrồngtổnghợpIPHM,chỉphun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau. Cần lưu ý về thời gian cách ly.

4.  Trêncây chè:

-    Bọ cánh tơ: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; có thể sử dụng luân phiên các loại thuốc được đăng ký trừ bọ cánh tơ trên chè, ví dụ như: Dylan 2EC (10WG),Javitin36EC,Aremec36EC,Reasgant3.6EC,Kuraba3.6EC, Emaben2.0EC (3.6WG), Radiant 60SC,...

-    Nhệnđỏ:Khinươngchècótỷlệláhạitrên20%;cóthểsửdụngluânphiên


các loại thuốc được đăng ký trừ nhệ đỏ hại chè chứa hoạt chất: Bacillus thuringiensis var.kurstaki, Matrine, Petroleum spray oil, Propargite, Pyridaben, Milbemectin, Abamectin, Acrinathrin,... ví dụ: Agri-one 1SL, Catex 1.8EC (3.6EC), Tasieu 1.9EC, Kuraba 3.6EC, Benknock 1EC, SK Enspray99EC, Comite(R) 73EC, Daisy 57EC, Alfamite 15EC, Sokupi 0.36SL, Rufast 3EC,… pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.

-    Bọ xít muỗi: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; có thể sử dụng luân phiên các loại thuốc trừ bọ xít muỗi, Ví dụ: Dylan 2EC, Emaben 2.0EC/3.6WG, Hello 250WP, Map Winner 5WG/10WG, Eska 250EC, Actimax 50WG, Comda 250EC, Trebon 10EC, Nixatop 3.0 CS, Sudoku 58EC …

-   Rầy xanh: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được đăng ký trừ rầy xanh hại chè, ví dụ như: Comda gold 5WG, Eska 250EC, Emaben 3.6WG, Dylan 2EC, Aremec 36EC, Reasgant 3.6EC, Kuraba 3.6EC, Aga 25EC,...

5.  Trêncâybưởi:

-   Bọxít:HiệnnaytrongdanhmụcthuốcBVTVđểphòngtrừchobọxítrấtít,nên tạmthờisửdụngmộtsốthuốcvídụnhư:Aremec36EC,Dibamec1.8EC/3.6EC,Vifast 10SC, Permecide 50EC, Decis 2.5EC, Karate 2.5EC, …

-   Bọ trĩ: Hiện naytrong danhmụcthuốcBVTVđểphòngtrừchobọtrĩrấtít,nên tạm thời sử dụng một số thuốc ví dụ như: Catex 3.6 EC, Silsau 10WP, Aremec 36EC, Reasgant 1.8EC/3.6EC, Karate 2.5EC, Confidor 200SL, ….

-   Bệnh thán thư: Vệ sinh vườn bưởi, thu dọn các bộ phận bị bệnh đem tiêu hủy, khi tỷ lệ lộc, lá hại từ 10% thì sử dụng một số loại thuốc BVTV như: Fungonil 75WP, Amistar®250SC,Diboxylin4SL,Sucker2SL,Penncozeb75WG/80WP,…

Lưu ý: Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Nơinhận:

-     Chi cụcTT&BVTV(b/c);

-     UBNDhuyện(b/c);

-     PhòngNN&PTNThuyện(p/h);

-     UBNDcácxãvàthịtrấn(t/h);

-     ĐàiTThuyện(đưatin);

-     ThànhviêntổcôngtácgiúpviệcBCĐSX.

-     Lưu. bvtv.

PHÓTRƯỞNGTRẠM

NguyễnThịHương Giang


DIỆNTÍCH,MẬTĐỘVÀPHÂNBỐMỘTSỐĐỐITƯỢNGDỊCHHẠI CHÍNH

(Từngày01tháng4năm2023đếnngày30tháng4năm2023)

 

 

TT

 

 

Đốitượng

 

 

Cây trồng

Mậtđộ(con/m2),Tỷlệ (%)

Diệntíchnhiễm(ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

 

 

Phân bố

 

Phổbiến

 

Cao

 

Tổngsố

 

Nhẹ

 

TB

 

Nặng

Mất trắng

 

1

Bệnhkhôvằn

 

Lúa muộn trà 1

5,2

25,6

208,9

126,4

82,5

 

 

82,5

 

 

Hầuhết cácxã, thị trấn

 

4

Bệnhđạoôn

1

6,6

 

 

 

 

 

 

 

Bệnhkhôvằn

Lúa

muộn trà 2

5,5

28,2

211

133,6

74,4

 

 

74,4

Hầuhết cácxã, thị trấn

 

5

Bọcánh

 

 

 

Chè kinh doanh

3,3

12

519,8

343,9

175,9

 

 

175,9

Thục Luyện, Võ miếu, ĐịchQuả,SơnHùng,…

 

6

Bọxít muỗi

2,5

7

269,8

269,8

 

 

 

 

Thục Luyện, Võ miếu, SơnHùng,ĐịchQuả…

 

7

Rầy xanh

1

4

 

 

 

 

 

 

Thục Luyện, Võ miếu, SơnHùng,ĐịchQuả…

 

Thông báo sâu bệnh khác