I/TÌNHHÌNHSVGHTRONGTHÁNG4/2023
1. Trênlúaxuânmuộntrà1
-
Bệnh khô vằn: Hại nhẹ đến trung
bình. Diện tích nhiễm209 ha, trong đó nhiễm nhẹ 126,4 ha, nhiễm trung bình 82,5
ha; Diện tích đã phòng trừ 82,5 ha.
- Bệnhđạoônlá
hạinhẹ38,7ha.
- Chuột,rầycácloạihải
rải rác.
2.
Trênlúaxuânmuộntrà 2
- Bệnh
khô vằn: Hại nhẹ đến trung bình. Diện tích nhiễm211 ha, trong đó nhiễm nhẹ
133,6 ha, nhiễm trung bình 77,4 ha; Diện tích đã phòng trừ 77,4 ha.
- Bệnhđạoônlá,chuột,rầycácloạihải
rảirác.
3.
Trênchè
-
Bọ cánh tơ: Hạinhẹđến trungbình.
Diệntíchnhiễm519,8ha.Diệntíchphòng trừ 175,9 ha.
- Bọxítmuỗi:Diệntíchnhiễm269,8ha(Chủyếunhiễmnhẹ).
4. Trên ngô
-
Sâukeomùathu,bệnhkhôvằn,sâuđụcthânhạirảirác.
II/ DỰ BÁO TÌNH HÌNH SVGH THÁNG 5/2023
1. Trênlúa
-
Bệnh khô vằn: Trong
điều kiện thời tiết có nắng mưa xen kẽ, bệnh tiếp tụcphát sinh, lây lan và gây
hại, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những ruộng xanh tốt,
rậm rạp.
-
Bệnhbạclá,đốm sọc vikhuẩn: Trongđiềukiệnthờitiến
cómưa rào kèmtheo dông lốc bệnh lây lan rất nhanh, mức độ hại nhẹ đến trung
bình, cục bộ hại nặng trên các ruộng xanh tốt, lá rậm rạp, nhất là trên diện
tích đã xuất hiện nguồn bệnh.
-
Rầycácloại:Trongđiềukiệnthờitiếtcónắng
mưaxen kẽ,rấtthuậnlợichorầy tiếp tục tích lũyvàgia tăng mật độ,gâyhại cụcbộ,
mức độhại nhẹ đến trung bình, cục
bộổ nặng,có
thểgâycháyổ,cháychòmtrên diện tíchlúađangchín sữa-chín sáp vào giữa đến cuối
tháng 5.
Ngoàira:Chuột,sâuđụcthân,sâucuốnlánhỏgâyhạinhẹrải rác.
2. Trênngô:Bệnhkhôvằnhạinhẹ,sâuđụcthân,bắp,rệpcờhạirảirác.
3. Trên cây chè: Bọ
cánh tơ hại nhẹ, nhện đỏ hại nhẹ - trung bình.Bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh thối
búp hại nhẹ
4. Trên cây ăn quả: Nhện
các loại hại nhẹ - trung bình. Bọ xít, rệp các loại, bệnh chảy gôm, bệnh loét,
sâu đục thân, cành, vẽ bùa hạirảirác trên cây bưởi.
5. Trên cây lâmnghiệp: Sâu
xanh ăn lá bồ đề xuất hiện và gâyhại rải rác. Bệnh
khôcànhkhôlá,bệnhđốmlá,sâucuốnlá,sâuănlá,rệpgâyhạirảirác.Bệnhchếtngược, mối hại
gốc gây hại cục bộ.
III/BIỆNPHÁPPHÒNG TRỪ:
1. Trênlúa:
-
Bệnh khô vằn: Khi
ruộng lúa nhiễmbệnh có tỷlệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các loại
thuốc có trong danh mục, ví dụ: Saipora Super 350SC, Saizole 5EC, Chevin 5SC,
Nativo 750WG,Valicare 8SL, Lervil 50SC, Valivithaco 3SL, Help 400 SC,...
-
Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Khi
phát hiện ruộng chớm bị bệnh, cần phun phòng trừ ngaybằng các thuốc,ví dụ như:
Saipan 2SL,Alpine80WP/WDG, Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Sasa
25WP, Kasumin 2SL, Avalon 8WP, ViSen 20SC, Sieu Khuan 700 WP...).
-
Rầycácloại:Khicâylúabắtđầutrỗmậtđộrầycámtrên1.000con/m2(trên25
con/khóm)thìcầnphảiphunphòngtrừmộtsốloạithuốctiếpxúc mạnh,vídụ:
Sherzol205EC,Bassa,Comdagold5WG,Chersieu75WG,Nibas50EC,Superista 25 EC...Trước
khi phun cần rẽ băng 0,8 – 1 mét/băng.
2. Trên cây ngô: Chỉ
phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.
3. Trêncâyrau: ÁpdụngbiệnphápquảnlýcâytrồngtổnghợpIPHM,chỉphun
phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại
thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau. Cần lưu ý về thời gian cách
ly.
4.
Trêncây chè:
-
Bọ cánh tơ: Khi
nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; có thể sử dụng luân phiên các loại thuốc
được đăng ký trừ bọ cánh tơ trên chè, ví dụ như: Dylan 2EC
(10WG),Javitin36EC,Aremec36EC,Reasgant3.6EC,Kuraba3.6EC, Emaben2.0EC (3.6WG),
Radiant 60SC,...
- Nhệnđỏ:Khinươngchècótỷlệláhạitrên20%;cóthểsửdụngluânphiên
các loại thuốc được
đăng ký trừ nhệ đỏ hại chè chứa hoạt chất: Bacillus
thuringiensis var.kurstaki, Matrine, Petroleum spray oil, Propargite,
Pyridaben, Milbemectin, Abamectin, Acrinathrin,... ví dụ: Agri-one 1SL,
Catex 1.8EC (3.6EC), Tasieu 1.9EC, Kuraba 3.6EC, Benknock 1EC, SK Enspray99EC,
Comite(R) 73EC, Daisy 57EC, Alfamite 15EC, Sokupi 0.36SL, Rufast 3EC,… pha và
phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.
-
Bọ xít muỗi: Khi
nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; có thể sử dụng luân phiên các loại thuốc
trừ bọ xít muỗi, Ví dụ: Dylan 2EC, Emaben 2.0EC/3.6WG, Hello 250WP, Map Winner
5WG/10WG, Eska 250EC, Actimax 50WG, Comda 250EC, Trebon 10EC, Nixatop 3.0 CS,
Sudoku 58EC …
-
Rầy xanh: Khi
nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được đăng ký
trừ rầy xanh hại chè, ví dụ như: Comda gold 5WG, Eska 250EC, Emaben 3.6WG,
Dylan 2EC, Aremec 36EC, Reasgant 3.6EC, Kuraba 3.6EC, Aga 25EC,...
5.
Trêncâybưởi:
-
Bọxít:HiệnnaytrongdanhmụcthuốcBVTVđểphòngtrừchobọxítrấtít,nên
tạmthờisửdụngmộtsốthuốcvídụnhư:Aremec36EC,Dibamec1.8EC/3.6EC,Vifast 10SC,
Permecide 50EC, Decis 2.5EC, Karate 2.5EC, …
-
Bọ trĩ: Hiện naytrong
danhmụcthuốcBVTVđểphòngtrừchobọtrĩrấtít,nên tạm thời sử dụng một số thuốc ví dụ
như: Catex 3.6 EC, Silsau 10WP, Aremec 36EC, Reasgant 1.8EC/3.6EC, Karate
2.5EC, Confidor 200SL, ….
-
Bệnh thán thư: Vệ sinh vườn bưởi,
thu dọn các bộ phận bị bệnh đem tiêu hủy, khi tỷ lệ lộc, lá hại từ 10% thì sử
dụng một số loại thuốc BVTV như: Fungonil 75WP,
Amistar®250SC,Diboxylin4SL,Sucker2SL,Penncozeb75WG/80WP,…
Lưu ý: Khi
sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định của địa
phương./.
Nơinhận:
- Chi cụcTT&BVTV(b/c);
- UBNDhuyện(b/c);
-
PhòngNN&PTNThuyện(p/h);
-
UBNDcácxãvàthịtrấn(t/h);
- ĐàiTThuyện(đưatin);
- ThànhviêntổcôngtácgiúpviệcBCĐSX.
- Lưu. bvtv.
|
PHÓTRƯỞNGTRẠM
NguyễnThịHương Giang
|
DIỆNTÍCH,MẬTĐỘVÀPHÂNBỐMỘTSỐĐỐITƯỢNGDỊCHHẠI CHÍNH
(Từngày01tháng4năm2023đếnngày30tháng4năm2023)
TT
|
Đốitượng
|
Cây
trồng
|
Mậtđộ(con/m2),Tỷlệ
(%)
|
Diệntíchnhiễm(ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổbiến
|
Cao
|
Tổngsố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnhkhôvằn
|
Lúa muộn trà 1
|
5,2
|
25,6
|
208,9
|
126,4
|
82,5
|
|
|
82,5
|
Hầuhết cácxã, thị trấn
|
4
|
Bệnhđạoônlá
|
1
|
6,6
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnhkhôvằn
|
Lúa
muộn trà 2
|
5,5
|
28,2
|
211
|
133,6
|
74,4
|
|
|
74,4
|
Hầuhết cácxã, thị trấn
|
5
|
Bọcánhtơ
|
Chè kinh doanh
|
3,3
|
12
|
519,8
|
343,9
|
175,9
|
|
|
175,9
|
Thục Luyện, Võ miếu, ĐịchQuả,SơnHùng,…
|
6
|
Bọxít muỗi
|
2,5
|
7
|
269,8
|
269,8
|
|
|
|
|
Thục Luyện, Võ miếu, SơnHùng,ĐịchQuả…
|
7
|
Rầy xanh
|
1
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Thục Luyện, Võ miếu, SơnHùng,ĐịchQuả…
|