THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 24 tháng 4 đến ngày 30 tháng 4 năm 2023)
I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời
tiết
Nhiệt độ trung bình: 20-25C;
Cao: 320C; Thấp: 200C
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết mưa ẩm, ảnh hưởng đến sinh trưởng,
phát triển của cây trồng.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Lúa:
- Trà xuân muộn 1: Diện
tích: 1500 ha. Giống:
Thái xuyên 111, JO2, Thiên ưu 8, BC15, TBR 225, nếp,…; GĐST: Trỗ
- Trà xuân muộn 2: Diện
tích: 1800 ha. Giống:
Thái xuyên 111, JO2, Thiên ưu 8, BC15, TBR 225, nếp,…; GĐST: Làm đòng – Trỗ
+ Cây Ngô: Diện tích: 760 ha; Giống: NK 4300,
LVN146, CP512, Nếp, ngô chuyển gen, ….; GĐST: 3-5 lá.
+ Cây
chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: Phát triển búp
+ Cây lâm nghiệp: Diện
tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY ĐÈN Loại
bẫy: Bẫy Đèn
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm 18/4
|
Đêm 19/4
|
Đêm 20/4
|
Đêm 21/4
|
Đêm 22/4
|
Đêm 23/4
|
Đêm 24/4
|
Rầy Lưng Trắng
|
0
|
0
|
5
|
6
|
0
|
0
|
0
|
Rầy nâu nhỏ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Đục thân 2 chấm
|
0
|
0
|
0
|
7
|
0
|
0
|
5
|
Cuốn lá nhỏ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp
bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn trà 1
|
Bệnh khô vằn
|
5.2
|
25.6
|
C1,3
|
Chuột
|
0.3
|
2.2
|
|
Rầy các loại
|
101.5
|
420
|
|
Lúa muộn trà 2
|
Bệnh khô vằn
|
5.5
|
28.2
|
C1,3
|
Đạo ôn lá
|
0.2
|
2.2
|
|
Chuột
|
0.3
|
2
|
|
Rầy các loại
|
74.3
|
350
|
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
3.3
|
12
|
|
Bọ xít muỗi
|
2.5
|
7
|
|
Rầy xanh
|
1.4
|
4
|
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cáthể điều
tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
NN
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
Bệnh khô
vằn
|
Lúa muộn
trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
25.6
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.3
|
2.2
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các
loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101.5
|
420
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô
vằn
|
Lúa muộn
trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
28.2
|
|
|
|
|
|
|
Đạo ôn
lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.2
|
2.2
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các
loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74.3
|
350
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh
tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít
muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
7
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ
VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung
bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn trà 1
|
5.2
|
25.6
|
208.9
|
208.9
|
|
|
|
82.5
|
|
|
Chuột
|
0.3
|
2.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
101.5
|
420
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn trà 2
|
5.5
|
28.2
|
210.9
|
210.9
|
|
|
|
74.4
|
|
|
Đạo ôn lá
|
0.2
|
2.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
74.3
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
3.3
|
12
|
519.8
|
519.8
|
|
|
|
175.9
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
2.5
|
7
|
261.8
|
261.8
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
1.4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
*Tình
hình sinh vật gây hại:
+ Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình; Bệnh
đạo ôn, Rầy các loại hại nhẹ rải rác. Vết bệnh bạc lá xuất hiện rải rác. Chuột
hại cục bộ.
+ Trên chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ; Bọ cánh tơ hại nhẹ đến
trung bình; Rầy xanh hại rải rác.
*
Dự báo
tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên lúa: Chuột, bệnh khô vằn hại nhẹ - trung
bình, cục bộ hại nặng. Rầy các loại hại nhẹ. Bệnh đạo ôn, bạc lá, sâu đục thân hại
rải rác. Chuột hại cục bộ
+ + Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh hại
nhẹ đến trung bình.
+ Trên cây ngô:
Sâu xám, sâu keo mùa thu hại rải rác
+ Trên cây bưởi: Bệnh loét, sẹo, bọ xít hại rải rác
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn
trắng hại rải rác trên vườn ươm.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
Phun thuốc phòng trừ các đối tượng bằng các loại
thuốc đặc hiệu đựơc phép sử dụng cho chè tại Việt Nam khi tỷ lệ/mật độ đã vượt
ngưỡng phòng trừ.
NGƯỜI TỔNG HỢP
Nguyễn Hữu Thông
|
Ngày 25 tháng 4 năm 2023
PHÓ TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Thị Hương Giang
|