Thứ Tư, 15/5/2024

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY (Số 14/2023). Thanh Sơn.

Tuần 14. Tháng 4/2023. Ngày 04/04/2023
Từ ngày: 03/04/2023. Đến ngày: 09/04/2023

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày  03 tháng 4 đến ngày 9 tháng 4 năm 2023)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 20-25C; Cao: 320C; Thấp: 200C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết mưa ẩm, ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển của cây trồng.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa:

- Trà xuân muộn 1: Diện tích: 1500 ha. Giống: Thái xuyên 111, JO2, Thiên ưu 8, BC15, TBR 225, nếp,…; GĐST: Đứng cái.

- Trà xuân muộn 2: Diện tích: 1800 ha. Giống: Thái xuyên 111, JO2, Thiên ưu 8, BC15, TBR 225, nếp,…; GĐST: Cuối đẻ nhánh.

+ Cây Ngô: Diện tích: 760 ha; Giống: NK 4300, LVN146, CP512, Nếp, ngô chuyển gen, ….; GĐST: 3-5 lá.

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: Qua đông – bật búp

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY ĐÈN                                            Loại bẫy: Bẫy Đèn

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm 27/3

Đêm 28/3

Đêm 29/3

Đêm 30/3

Đêm 31/3

Đêm 2/4

Đêm 3/4

Rầy Lưng Trắng

0

0

0

0

0

0

0

Rầy nâu nhỏ

0

0

0

0

0

0

0

Đục thân 2 chấm

0

0

0

1

0

0

0

Cuốn lá nhỏ

0

0

2

1

0

0

0

 

 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1

Bệnh khô vằn

3

10

 

Đạo ôn lá

0.1

2.5

 

Chuột

0.2

1

 

Rầy các loại

21

70

 

Lúa muộn trà 2

Bệnh khô vằn

2.6

12.5

 

Đạo ôn lá

0.1

1.6

 

Chuột

0.2

1

 

Rầy các loại

16.8

70

 

Chè

Bọ cánh tơ

2.2

5

 

Bọ xít muỗi

2.2

6

 

Nhện đỏ

2.3

7

 

 

 

 


Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

10

 

 

 

 

 

 

Đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.1

2.5

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.2

1

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

70

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

12.5

 

 

 

 

 

 

Đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.1

1.6

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.2

1

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.8

70

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

5

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

6

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 1

3

10

82.5

82.5

 

 

 

 

 

 

Đạo ôn lá

0.1

2.5

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

0.2

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

21

70

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 2

2.6

12.5

56.1

56.1

 

 

 

 

 

 

Đạo ôn lá

0.1

1.6

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

0.2

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

16.8

70

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

2.2

5

156.1

156.1

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

2.2

6

93.9

93.9

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

2.3

7

 

 

 

 

 

 

 


*Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ, Chuột, Rầy các loại, bệnh đạo ôn lá hại rải rác.

+ Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ; Nhện đỏ hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên lúa: Chuột, bệnh khô vằn, rầy các loại, bệnh đạo ôn hại nhẹ, rải rác.

+ + Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ.

+ Trên cây ngô:  Sâu xám, sâu keo mùa thu hại rải rác

+ Trên cây bưởi: Bọ trĩ hại nhẹ, bệnh thối hoa, nụ hại rải rác

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại rải rác trên vườn ươm.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

Phun thuốc phòng trừ các đối tượng bằng các loại thuốc đặc hiệu đựơc phép sử dụng cho chè tại Việt Nam khi tỷ lệ/mật độ đã vượt ngưỡng phòng trừ.

 

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

 

 

 

Nguyễn Hữu Thông

Ngày 04 tháng 4 năm 2023

PHÓ TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

Nguyễn Thị Hương Giang