CHI CỤC TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV CẨM KHÊ
Số: 46/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cẩm Khê, ngày 14 tháng 11
năm 2023
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 13 tháng 11 đến ngày 19 tháng 11 năm 2023)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ
trung bình: 200C. Cao: 230C.
Thấp: 170C.
Độ ẩm
trung bình: , Cao: . Thấp: .
Nhận xét
khác: Trong kỳ có
mưa cây trồng sinh
trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng
của cây trồng và diện tích canh tác
- Rau DT: 881.2 ha; GĐST: phát triển thân lá
- Ngô DT: 613 ha; GĐST:
Xoáy nõn- Trỗ cờ
- Cây chè DT: 611,9 ha; GĐST: Phát triển búp
- Cây nhãn vải: ha ; GĐST:
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên
địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh
phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
0.367
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.10
|
3.00
|
|
Rầy xanh
|
0.267
|
4.00
|
|
Rau
cải
|
Bọ nhảy
|
0.533
|
6.00
|
|
Sâu xanh
|
0.37
|
2.50
|
|
Ngô
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.433
|
7.00
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
1.217
|
8.00
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên
địch
|
Tổng số cá
thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp
bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ
số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.367
|
4.00
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
3.00
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.267
|
4.00
|
|
|
|
|
|
Rau
|
Bọ nhảy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
6.00
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.37
|
2.50
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.433
|
7.00
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.217
|
8.00
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ
PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ
(con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ
(ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
0.367
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, TT
|
Bọ xít muỗi
|
0.10
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, TT
|
Rầy xanh
|
0.267
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, TT
|
Rau
|
Bọ nhảy
|
0.533
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, TT
|
Sâu xanh
|
0.37
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.433
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
1.217
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:
1. Tình hình dịch hại:
- Trên Ngô đông: bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục
thân , bắp hại rải rác.
- Trên cây Chè:, Bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại rải rác.
- Trên rau: Sâu xanh, bọ nhảy
hại rải rác.
2. Biện
pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc ứng
dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Hướng dẫn chăm sóc
và phòng trừ SVGH.
- Theo dõi, chỉ đạo
phòng trừ SVGH đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít
muỗi gây, rầy xanh, gây hại nhẹ.
- Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, sâu cắn lá hại nhẹ, sâu đục thân, bắp gây hại nhẹ.
- Trên cây rau: Bọ nhảy, sâu
xanh gây hại nhẹ.
* Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục
thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên
bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu
gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
Người tập hợp
Lê Trọng Thủy
|
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|