Chủ Nhật, 19/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 44 (Số 44/2023). Cẩm Khê.

Tuần 44. Tháng 10/2023. Ngày 31/10/2023
Từ ngày: 30/10/2023. Đến ngày: 06/11/2023

CHI CỤC TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV CẨM KHÊ

 

Số: 44/TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

               Cẩm Khê, ngày 31 tháng 10 năm 2023

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 30 tháng 10 đến ngày 06tháng 11 năm 2023)

 

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 200C. Cao: 230C. Thấp: 170C.

Độ ẩm trung bình:     , Cao:     . Thấp:        .

Nhận xét khác: Trong kỳ  mưa cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Rau DT:  698.2 ha; GĐST: phát triển thân lá

- Ngô DT: 585 ha; GĐST: 8lá – 10 lá

- Cây chè DT:    611,9 ha; GĐST: Phát triển búp

- Cây nhãn vải:       ha ; GĐST: 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ cánh tơ

0.367

4.00

 

Bọ xít muỗi

0.50

6.00

 

Rầy xanh

0.367

4.00

 

Rau

Bọ nhảy

0.667

7.00

 

Sâu tơ

0.267

3.00

 

Sâu xanh

0.217

2.50

 

Ngô

 

Bệnh khô vằn

0.50

7.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.433

5.00

 

Sâu keo mùa Thu

0.107

1.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Chè

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.367

4.00

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

6.00

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.367

4.00

 

 

 

 

 

Rau

Bọ nhảy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.667

7.00

 

 

 

 

 

Sâu tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.267

3.00

 

 

 

 

 

Sâu xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.217

2.50

 

 

 

 

 

Ngô

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

7.00

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.433

5.00

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.107

1.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                                                                                                                        

Giống và giai đoạn   sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Chè

 

Bọ cánh tơ

0.367

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Bọ xít muỗi

0.50

6.00

37.301

37.301

 

 

 

 

Các xã, TT

Rầy xanh

0.367

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Rau

Bọ nhảy

0.667

7.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Sâu tơ

0.267

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Sâu xanh

0.217

2.50

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Ngô

Bệnh khô vằn

0.50

7.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Bệnh đốm lá nhỏ

0.433

5.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.107

1.20

 

 

 

 

 

 

 


IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:

1. Tình hình dịch hại:

- Trên Ngô đông: khSâu keo mùa thu, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ hại rải rác.

- Trên cây Chè:, Bọ xit muỗi gây hại nhẹ, bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại rải rác.

- Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy gây hại rải rác.

2.  Biện pháp xử lý:

- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Trên cây chè:  Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây, rầy xanh, gây hại nhẹ.

- Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, sâu cắn lá hại nhẹ.

- Trên cây rau: Bọ nhảy, sâu xanh gây hại nhẹ.

* Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Người tập hợp

 

 

 

 

 

 

Lê Trọng Thủy

TRƯỞNG TRẠM

 

 

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Thị Ngọc Ánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 43 - 10/2023 Cẩm Khê 23/10/2023 29/10/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 42 - 10/2023 Cẩm Khê 16/10/2023 22/10/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 41 - 10/2023 Cẩm Khê 09/10/2023 15/10/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 40 - 10/2023 Cẩm Khê 02/10/2023 08/10/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 39 - 9/2023 Cẩm Khê 25/09/2023 01/10/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 38 - 9/2023 Cẩm Khê 18/09/2023 24/09/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 36 - 9/2023 Cẩm Khê 04/09/2023 10/09/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 35 - 8/2023 Cẩm Khê 28/08/2023 03/09/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 34 - 8/2023 Cẩm Khê 21/08/2023 27/08/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 33 - 8/2023 Cẩm Khê 14/08/2023 20/08/2023