CHI CỤC TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ TRẠM TT& BVTV CẨM KHÊ Số: 41/TB-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Cẩm Khê, ngày 10 tháng 10 năm 2023 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 09 tháng 10 đến ngày 15 tháng 10 năm 2023)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 250C. Cao: 280C. Thấp: 220C.
Độ ẩm trung bình: , Cao: . Thấp: .
Nhận xét khác: Trong kỳ trời mát mẻ, có mưa cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Rau DT: 570 ha; GĐST: phát triển thân lá
- Ngô DT: 520 ha; GĐST: 5-7 lá
- Cây chè DT: 611,9 ha; GĐST: Phát triển búp
- Cây nhãn vải: ha ; GĐST:
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Chè | Bọ cánh tơ | 0.80 | 4.00 |
|
Bọ xít muỗi | 1.167 | 6.00 |
|
Rầy xanh | 0.433 | 4.00 |
|
Rau | Bọ nhảy | 0.467 | 5.00 |
|
Sâu xanh | 0.097 | 0.80 |
|
Ngô | Sâu cắn lá | 0.033 | 1.00 |
|
Sâu keo mùa Thu | 0.207 | 2.20 |
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
Chè | Bọ cánh tơ | | | | | | | | |
| 0.80 | 4.00 |
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi | | | | | | | | | | 1.167 | 6.00 |
|
|
|
|
|
Rầy xanh | | | | | | | | | | 0.433 | 4.00 |
|
|
|
|
|
Rau | Bọ nhảy | | | | | | | | | | 0.467 | 5.00 |
|
|
|
|
|
Sâu xanh | | | | | | | | | | 0.097 | 0.80 |
|
|
|
|
|
Ngô | Sâu cắn lá | | | | | | | | | | 0.033 | 1.00 |
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu | | | | | | | | | | 0.207 | 2.20 |
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
Chè
| Bọ cánh tơ | 0.80 | 4.00 | | | | | | | Các xã, TT |
Bọ xít muỗi | 1.167 | 6.00 | 15.3 | 15.3 | | | | | Các xã, TT |
Rầy xanh | 0.433 | 4.00 | | | | | | | Các xã, TT |
Rau | Bọ nhảy | 0.467 | 5.00 | | | | | | | Các xã, TT |
Sâu xanh | 0.097 | 0.80 | | | | | | | Các xã, TT |
Ngô | Sâu cắn lá | 0.033 | 1.00 | | | | | | | Các xã, TT |
Sâu keo mùa Thu | 0.207 | 2.20 | 8.8 | 8.8 | | | | | Các xã, TT |
IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:
1. Tình hình dịch hại:
- Trên Ngô đông: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu cắn lá, sâu xám gây hại rải rác.
- Trên cây Chè:, Bọ xit muỗi gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại rải rác.
- Trên rau: Sâu xanh, bọ nhảy gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.
- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây, rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ.
- Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân đục bắp hại nhẹ.
- Trên cây rau: Bọ nhảy, sâu xanh gây hại nhẹ.
* Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
Người tập hợp Lê Trọng Thủy | TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Nguyễn Thị Ngọc Ánh |