Thứ Tư, 15/5/2024

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY (Số 33/2023). Thanh Sơn.

Tuần 33. Tháng 8/2023. Ngày 11/10/2023
Từ ngày: 14/08/2023. Đến ngày: 20/08/2023

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 20-35C; Cao: 370C; Thấp: 200C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết mưa ẩm, ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển của cây trồng.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa: 2900 ha. Mùa sớm: 880 ha – Đứng cái. Mùa trung 2020 ha – Đứng cái

+ Cây Ngô: Diện tích: 650 ha; Giống: NK 4300, LVN146, CP512, Nếp, ngô chuyển gen, ….; GĐST: 5-7 lá

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: Phát triển búp

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY ĐÈN                                            Loại bẫy: Bẫy Đèn

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm 07/8

Đêm 08/8

Đêm 09/8

Đêm 10/8

Đêm 11/8

Đêm 12/8

Đêm 13/8

Rầy Lưng Trắng

0

0

0

0

0

0

0

Rầy nâu nhỏ

0

0

0

0

0

0

0

Đục thân 2 chấm

0

0

1

0

0

2

0

Cuốn lá nhỏ

0

0

4

0

0

5

0

 

 

 

 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh khô vằn

3.3

13.3

 

Chuột

0.2

2

 

Rầy các loại

81.6

420

T4,5,TT

Sâu cuốn lá nhỏ

1.6

7

T3,4

Lúa sớm

Bệnh khô vằn

5.2

23.6

 

Chuột

0.4

1.6

 

Rầy các loại

95.6

350

T4,5,TT

Sâu cuốn lá nhỏ

1.8

7

T3,4

Chè

Bọ cánh tơ

3.3

10

 

Bọ xít muỗi

2.5

5

 

Rầy xanh

1.3

4

 

 

 

 


Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bệnh khô vằn

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

13.3

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.2

2

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81.6

420

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

7

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2

23.6

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.4

1.6

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95.6

350

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

7

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

10

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

5

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Bệnh khô vằn

Lúa trung

3.3

13.3

168

168

 

 

 

 

 

 

Chuột

0.2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

81.6

420

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

1.6

7

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

5.2

23.6

107.7

107.7

 

 

 

19.7

 

 

Chuột

0.4

1.6

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

95.6

350

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

1.8

7

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

3.3

10

437.9

437.9

 

 

 

93.9

 

 

Bọ xít muỗi

2.5

5

175.9

175.9

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

1.3

4

 

 

 

 

 

 

 


*Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên chè: Bọ cánh tơ hại nhẹ đến trung bình; bọ xít muỗi hại nhẹ, Rầy xanh hại rải rác.

+ Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình; chuột hại cục bộ, sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại, bệnh đốm sọc vi khuẩn hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ đến trung bình.

+ Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại hại nhẹ; Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Chuột, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn hại rải rác.

+ Trên cây ngô:  Sâu đục thân, sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn hại rải rác

+ Trên cây bưởi: Bệnh loét, sẹo, bọ xít hại rải rác

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại rải rác trên vườn ươm.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

Phun thuốc phòng trừ các đối tượng bằng các loại thuốc đặc hiệu đựơc phép sử dụng cho chè tại Việt Nam khi tỷ lệ/mật độ đã vượt ngưỡng phòng trừ.

 

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

 

 

 

Nguyễn Hữu Thông

Ngày 15 tháng 8 năm 2023

PHÓ TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

Nguyễn Thị Hương Giang

 

Thông báo sâu bệnh khác