Thứ Tư, 15/5/2024

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY (Số 32/2022). Thanh Sơn.

Tuần 32. Tháng 8/2022. Ngày 09/08/2022
Từ ngày: 08/08/2022. Đến ngày: 14/08/2022

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 25-35C; Cao: 350C; Thấp: 250C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa: 2900ha.

-         Trà sớm: 1400 ha; GĐST: Đứng cái.

-         Trà trung: 1500 ha; GĐST: Cuối đẻ nhánh – đứng cái.

+ Chè: Diện tích 2500 ha. GĐST: Phát triển búp

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY ĐÈN                                            Loại bẫy: Bẫy Đèn

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Rầy Lưng Trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh khô vằn

4.7

16.2

 

Chuột

0.4

1.6

 

Rầy các loại

184.3

350

 

  Cuốn lá nhỏ

9.1

21

 

Lúa sớm

Bệnh khô vằn

6.3

20

 

Chuột

0.15

1.6

 

Rầy các loại

252

420

 

 Cuốn lá nhỏ

9.5

28

 

Chè

Bọ cánh tơ

4.8

13

 

Bọ xít muỗi

3

5

 

Rầy xanh

2.4

5

 

 

 

 


Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bệnh khô vằn

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.7

16.2

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.4

1.6

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

184.3

350

 

 

 

 

 

 

 Cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

21

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.3

20

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.15

1.6

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

252

420

 

 

 

 

 

 

 Cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.5

28

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.8

13

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

5

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Bệnh khô vằn

Lúa trung

4.7

16.2

54.4

54.4

 

 

 

 

 

 

Chuột

0.4

1.6

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

184.3

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 Cuốn lá nhỏ

9.1

21

354.4

354.4

 

 

 

168.5

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

6.3

20

255.6

255.6

 

 

 

115.6

 

 

Chuột

0.15

1.6

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

252

420

 

 

 

 

 

 

 

 

Cuốn lá nhỏ

9.5

28

340.8

340.8

 

 

 

255.6

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

4.8

13

675.9

675.9

 

 

 

250

 

 

Bọ xít muỗi

3

5

175.9

175.9

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

2.4

5

74

74

 

 

 

 

 


          *Tình hình sinh vật gây hại:

          + Trên lúa: Bệnh khô vằn, Sâu cuốn lá hại nhẹ đến trung bình; Chuột, Rầy các loại hại rải rác.       

          + Trên chè: Bọ cánh tơ hại nhẹ đến trung bình; bọ xít muỗi hại nhẹ; Rầy xanh hại rải rác.

          * Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

          + Trên lúa: Sâu cuốn lá, rầy các loại, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình.

          + Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ.

          + Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá, sâu ăn lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại rải rác trên vườn ươm.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:   

Phun thuốc phòng trừ các đối tượng bằng các loại thuốc đặc hiệu đựơc phép sử dụng tại Việt Nam khi tỷ lệ/mật độ đã vượt ngưỡng phòng trừ.

 

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

 

 

 

Nguyễn Hữu Thông

Ngày 9 tháng 8 năm 2022

PHÓ TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

Nguyễn Thị Hương Giang

  

Thông báo sâu bệnh khác