Thứ Tư, 15/5/2024

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY (Số 29/2022). Thanh Sơn.

Tuần 29. Tháng 7/2022. Ngày 19/07/2022
Từ ngày: 18/07/2022. Đến ngày: 24/07/2022

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 25-35C; Cao: 350C; Thấp: 250C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa: 2900ha. GĐST: Đẻ nhánh rộ

+ Chè: Diện tích 2500 ha. GĐST: Phát triển búp

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY ĐÈN                                            Loại bẫy: Bẫy Đèn

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Rầy Lưng Trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Rầy các loại

41

70

2

Ruồi đục nõn

2.2

10

 

Cuốn lá nhỏ

9.8

21

5

Lúa sớm

Chuột

0.8

5

 

Rầy các loại

47.6

105

2

Cuốn lá nhỏ

10.9

28

5

Chè

Bọ cánh tơ

3.5

6

 

Bọ xít muỗi

2.5

5

 

Rầy xanh

1.7

3

 

 

 

 


Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Rầy các loại

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

70

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

10

 

 

 

 

 

 

Cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.8

21

 

 

 

 

 

 

Chuột

Lúa sớm

 

x

x

x

 

 

 

 

 

0.8

5

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47.6

105

 

 

 

 

 

 

Cuốn lá nhỏ

 

 

x

x

x

 

 

 

 

10.9

28

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5

6

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

5

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Rầy các loại

Lúa trung

41

70

 

 

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

2.2

10

35.9

35.9

 

 

 

 

 

 

Cuốn lá nhỏ

9.8

21

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

Lúa sớm

0.8

5

24.3

24.3

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

47.6

105

 

 

 

 

 

 

 

 

Cuốn lá nhỏ

10.9

28

24.3

24.3

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

3.5

6

332

332

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

2.5

5

156.1

156.1

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

1.7

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu xanh

Bồ đề

50-125

150-250 con/cây

120

120

 

 

 

50

 


          *Tình hình sinh vật gây hại:

          + Trên lúa: Sâu cuốn lá, chuột, ruồi đục nõn gây hại nhẹ. Rầy các loại, bọ trĩ, hại rải rác.          

          + Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ; Rầy xanh hại rải rác.

          + Trên cây bồ đề: Sâu xanh hại nhẹ 70 ha, hại trung bình 50 ha, đã phun phòng trừ 50 ha.

          * Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

          + Trên lúa: Sâu cuốn lá, rầy các loại, ruồi đục nõn, bọ trĩ, bệnh khô vằn hại rải rác.

          + Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ.

          + Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá, sâu ăn lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại rải rác trên vườn ươm.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:   

Phun thuốc phòng trừ các đối tượng bằng các loại thuốc đặc hiệu đựơc phép sử dụng tại Việt Nam khi tỷ lệ/mật độ đã vượt ngưỡng phòng trừ.

 

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

 

 

 

Nguyễn Hữu Thông

Ngày 19 tháng 7 năm 2022

PHÓ TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

Nguyễn Thị Hương Giang

  

Thông báo sâu bệnh khác