CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 44/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 01 tháng 11 năm 2022 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 31 tháng 10 năm 2022 đến ngày 06 tháng 10 năm 2022)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 24 0C; Cao 320C; thấp 180C.
- Trong kỳ trời lạnh về đêm, ngày nắng, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Ngô đông: 860 ha; GĐST: 3 – 12 lá. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, CP511, CP 512,....
- Chè: 1699,4 ha; GĐST: Ngủ đông – đốn phớt. Giống: LBP 01,02, TH8, TH11,…
- Rau cải các loại: 230 ha GĐST: Mới trồng - Phát triển thân lá: Bắp cải, cải củ, cải mào gà,…
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Rau | Bọ nhảy | 1,2 | 4 | |
Ngô | Bệnh khô vằn | 0,27 | 3 | |
Sâu keo mùa Thu | 0,37 | 3 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bọ nhảy | Rau | | | | | | | | | | 1,2 | 4 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Ngô | | | | | | | | | | 0,27 | 3 | | | | | | | |
Sâu keo mùa Thu | | | | | | | |
|
| 0,37 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bọ nhảy | Rau | 1,2 | 4 | | | | | | | | Ấm Hạ, Hương Xạ, Yên Kỳ,… |
2 | Bệnh khô vằn | Ngô | 0,27 | 3 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Tứ Hiệp,… |
3 | Sâu keo mùa Thu | 0,37 | 3 | 91,126 | 91,126 | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Tứ Hiệp,… |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên rau: Bọ nhảy hại nhẹ ... hại nhẹ, rải rác.
- Trên ngô đông: Sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh khô vằn hại nhẹ; Chuột hại cục bộ.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên rau: Bọ nhảy hại nhẹ ... hại nhẹ, rải rác.
- Trên ngô đông: Sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh khô vằn hại nhẹ; Chuột hại cục bộ.
* Biện pháp xử lý:
- Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Đặng Tiến Long | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |