Chủ Nhật, 19/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 37/2022 (Số 37/2022). Hạ Hòa.

Tuần 37. Tháng 9/2022. Ngày 14/09/2022
Từ ngày: 12/09/2022. Đến ngày: 18/09/2022

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 37/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày 14 tháng 9 năm 2022


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 12  tháng 9 năm 2022  đến ngày 18 tháng 9 năm 2022)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 32 0C; Cao 350C; thấp 260C.

- Trong kỳ trời có lúc có mưa rào, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa Trung: 1825 ha: GĐST: phơi màu đến chín sáp. Giống: Thái xuyên 111, thụy hương 308, J02, HT1, Q5,…

- Lúa Sớm: 1240 ha: GĐST: chín- thu hoạch. Giống: Thái xuyên 111, thụy hương 308, J02, HT1, Q5,…

- Ngô hè thu: 450 ha; GĐST: chín- thu hoạch. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, CP511, CP 512,....

- Chè: 1699,4 ha; GĐST: Phát triển búp. Giống: LBP 01,02, TH8, TH11,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

- Cây trồng khác:                                           

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa Trung

Bệnh bạc lá

1,667

8

Bệnh khô vằn

3,467

14

Rầy các loại

74,667

320

Sâu đục thân

0,653

2,4

Lúa Sớm

Bệnh khô vằn

1,333

8

Rầy các loại

40

320

Sâu đục thân

0,067

2

Chè

Bọ cánh tơ

2,367

6

Bọ xít muỗi

2,067

6

Rầy xanh

1,2

4


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh bạc lá

Lúa Trung



1,667

8








Bệnh khô vằn



3,467

14








Rầy các loại



74,667

320








Sâu đục thân



0,653

2,4








Bệnh khô vằn

Lúa Sớm



1,333

8








Rầy các loại



40

320








Sâu đục thân



0,067

2








Bọ cánh tơ

Chè

2,367

6

Bọ xít muỗi



2,067

6








Rầy xanh

1,2

4


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa Trung

1,667

8


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,…

2

Bệnh khô vằn

3,467

14

82,33

82,33

+38,5



3

Rầy các loại

74,667

320




4

Sâu đục thân

0,653

2,4


Vĩnh Chân, Minh Hạc, Xuân Áng,…

5

Bệnh khô vằn

Lúa Sớm

1,333

8


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,…

6

Rầy các loại

40

320



Vĩnh Chân, Minh Hạc, Xuân Áng, …

7

Sâu đục thân

0,067

2


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,…

8

Bọ cánh tơ

Chè

2,367

6

135,416

135,416

+135,4

  Ấm Hạ, Hương Xạ, Yên Kỳ,…

9

Bọ xít muỗi

2,067

6

135,416

135,416

+135,4


10

Rầy xanh

1,2

4

  Ấm Hạ, Hương Xạ, Yên Kỳ,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa trung: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá vi khuẩn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bọ xít dài, rầy các loại hại nhẹ; sâu đục thân hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình.

- Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh đốm nâu, nhện đỏ, ... hại nhẹ, rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa trung: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá vi khuẩn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Sâu đục thân, bọ xít dài, rầy các loại hại nhẹ; Bệnh đen lép hạt, nhện gié, ... hại rải rác.

- Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh đốm nâu, nhện đỏ, ... hại rải rác.

- Trên ngô đông: Sâu xám, sâu keo mùa thu nhẹ. Chuột hại cục bộ.

* Biện pháp xử lý:

-  Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Đặng Tiến Long

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương