CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 36/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 06 tháng 9 năm 2022 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 05 tháng 9 năm 2022 đến ngày 11 tháng 9 năm 2022)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 32 0C; Cao 350C; thấp 260C.
- Trong kỳ trời nắng nóng, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa Trung: 1825 ha: GĐST: Trỗ - vào hạt. Giống: Thái xuyên 111, thụy hương 308, J02, HT1, Q5,…
- Lúa Sớm: 1240 ha: GĐST: Ném ngang – chắc xanh. Giống: Thái xuyên 111, thụy hương 308, J02, HT1, Q5,…
- Ngô Xuân: 450 ha; GĐST: Vào hạt – chín sáp. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, CP511, CP 512,....
- Chè: 1699,4 ha; GĐST: Phát triển búp. Giống: LBP 01,02, TH8, TH11,…
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa Trung | Bệnh bạc lá | 0,65 | 6 | |
Bệnh khô vằn | 2,75 | 14 | |
Bọ xít dài | 0,3 | 2 | |
Rầy các loại | 77 | 420 | |
Sâu đục thân | 0,41 | 2,4 | |
Lúa Sớm | Bệnh bạc lá | 0,42 | 4,6 | |
Bệnh khô vằn | 2,2 | 12 | |
Bọ xít dài | 0,13 | 2 | |
Rầy các loại | 50 | 360 | |
Sâu đục thân | 0,45 | 2,4 | |
Chè | Bọ cánh tơ | 1 | 4 | |
Bọ xít muỗi | 1,26 | 4 | |
Rầy xanh | 0,93 | 4 | |
Ngô | Bệnh khô vằn | 1,13 | 6 | |
Sâu đục thân, bắp | 0,73 | 4 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh bạc lá | Lúa Trung | | | | | | | |
|
| 0,65 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn | | | | | | | |
|
| 2,75 | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài | | | | | | | |
|
| 0,3 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại | | | | | | | |
|
| 77 | 420 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân | | | | | | | |
|
| 0,41 | 2,4 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá | Lúa Sớm | | | | | | | |
|
| 0,42 | 4,6 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn | | | | | | | |
|
| 2,2 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài | | | | | | | |
|
| 0,13 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại | | | | | | | |
|
| 50 | 360 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân | | | | | | | |
|
| 0,45 | 2,4 |
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ | Chè | | | | | | | | | | 1 | 4 | | | | | | | |
Bọ xít muỗi | | | | | | | |
|
| 1,26 | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh | | | | | | | | | | 0,93 | 4 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Ngô | | | | | | | | | | 1,13 | 6 | | | | | | | |
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | |
|
| 0,73 | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh bạc lá | Lúa Trung | 0,65 | 6 | | | | | |
| | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,… |
2 | Bệnh khô vằn | 2,75 | 14 | 181,331 | 181,331 | | | |
| | Vĩnh Chân, Minh Hạc, Xuân Áng,… |
3 | Bọ xít dài |
| 0,3 | 2 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,… |
4 | Rầy các loại |
| 77 | 420 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,… |
5 | Sâu đục thân |
| 0,41 | 2,4 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,… |
6 | Bệnh bạc lá | Lúa Sớm | 0,42 | 4,6 | | | | | |
| | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,… |
7 | Bệnh khô vằn | 2,2 | 12 | 103,29 | 103,29 | | | |
|
| Vĩnh Chân, Minh Hạc, Xuân Áng, … |
8 | Bọ xít dài | 0,13 | 2 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,… |
9 | Rầy các loại | 50 | 360 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,… |
10 | Sâu đục thân | 0,45 | 2,4 | | | | | |
| | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,… |
11 | Bọ cánh tơ | Chè | 1 | 4 | | | | | | | | Ấm Hạ, Hương Xạ, Yên Kỳ,… |
12 | Bọ xít muỗi | 1,26 | 4 | | | | | | | | Ấm Hạ, Hương Xạ, Yên Kỳ,… |
13 | Rầy xanh | | 0,93 | 4 | | | | | | | | Ấm Hạ, Hương Xạ, Yên Kỳ,… |
14 | Bệnh khô vằn | Ngô | 1,13 | 6 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,… |
15 | Sâu đục thân, bắp | 0,73 | 4 | | | | | | | | Ấm Hạ, Hương Xạ, Yên Kỳ,… |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh bạc lá, bọ xít dài, rầy các loại hại nhẹ; sâu đục thân hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình tại xã Vĩnh Chân.
- Trên lúa sớm: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh bạc lá, bọ xít dài, rầy các loại hại nhẹ; sâu đục thân hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình tại xã Vĩnh Chân.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, hại nhẹ; bệnh đốm nâu, nhện đỏ, ... hại rải rác.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân hại nhẹ
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh bạc lá, sâu đục thân, bọ xít dài, rầy các loại hại nhẹ.
- Trên lúa sớm: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh bạc lá, sâu đục thân, bọ xít dài, rầy các loại hại nhẹ.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, hại nhẹ; bệnh đốm nâu, nhện đỏ, ... hại rải rác.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân hại nhẹ
* Biện pháp xử lý:
- Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Đặng Tiến Long | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |