Thứ Sáu, 10/5/2024

Thông báo sâu bệnh kì 35 (Số 35/2022). Thanh Ba.

Tuần 35. Tháng 8/2022. Ngày 30/08/2022
Từ ngày: 29/08/2022. Đến ngày: 04/09/2022

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

Số: 35/ TBK - TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


                  Thanh Ba, ngày 30 tháng 8 năm 2022

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

 (Từ ngày 29 tháng 8 năm 2022 đến ngày 04 tháng 9 năm 2022)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 280C; Cao: 330C; Thấp: 260C

- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.

Trong kỳ có mưa cây trồng  sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa sớm: Diện tích 1320 ha: Chắc xanh – đỏ đuôi

- Lúa mùa trung: Diện tích 801 ha: Trỗ

- Ngô hè thu: Diện tích 400 ha: Chín – thu hoạch

-Chè: : Diện tích 1400 ha: GĐST: Phát triển búp.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa trung

Bệnh bạc lá

0.87

8.00

C1

Bệnh khô vằn

4.87

38.00

C3

Chuột

0.20

4.00

 

Rầy các loại

42.13

400.00

T3,4

Lúa mùa sớm

Bệnh bạc lá

1.40

12.00

C1

Bệnh khô vằn

4.80

32.00

C3

Chuột

0.20

4.00

 

Rầy các loại

20.80

240.00

T3,4

Chè

Bọ cánh tơ

0.67

6.00

 

Bọ xít muỗi

0.63

7.00

 

Rầy xanh

0.60

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa mùa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.87

8.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.87

38.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42.13

400.0

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa mùa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.40

12.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.80

32.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.80

240.0

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.67

6.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.63

7.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.60

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa mùa trung

0.87

8.00

 

 

 

 

 

 

 

2

Bệnh khô vằn

4.87

38.00

160.20

160.20

 

 

-4.60

80.10

 

3

Chuột

0.20

4.00

29.45

29.45

 

 

+29.45

 

 

4

Rầy các loại

42.13

400.00

 

 

 

 

 

 

 

5

Bệnh bạc lá

Lúa mùa sớm

1.40

12.00

42.73

42.73

 

 

+42.73

42.73

 

6

Bệnh khô vằn

4.80

32.00

244.87

244.87

 

 

+149.40

112.87

 

7

Chuột

0.20

4.00

19.13

19.13

 

 

+19.13

 

 

8

Rầy các loại

20.80

240.00

 

 

 

 

 

 

 

9

Bọ cánh tơ

Chè

0.67

6.00

13.73

13.73

 

 

+13.73

 

 

10

Bọ xít muỗi

0.63

7.00

55.32

55.32

 

 

+55.32

 

 

11

Rầy xanh

0.60

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

            * Tình hình sinh vật gây hại:

         - Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Bệnh bạc lá, chuột gây hại nhẹ. rầy các loại gây hại rải rác.

-         Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Rầy xanh gây hại rải rác.

           *Dự kiến thời gian tớí:

         - Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; Bệnh bạc lá gây hại nhẹ. Chuột, sâu đục thân, rầy các loại gây hại rải rác.

-Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh gây nhẹ.

* Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                  Thanh Ba, ngày 30 tháng 8 năm 2022

 

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân