CHI CỤC TT VÀ
BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
TT VÀ BVTV THANH BA
Số: 29/ TBK- TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 19 tháng 7 năm
2022
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY
HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 18 tháng 7 năm 2022 đến ngày 24 tháng
7 năm 2022)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 330C; Cao: 380C;
Thấp: 260C
- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.
Trong kỳ không mưa cây trồng sinh
trưởng phát triển bình thường.
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây
trồng và diện tích canh tác:
- Lúa mùa sớm: Diện tích 1320 ha: Đẻ
nhánh rộ- đứng cái
- Lúa mùa trung: Diện tích 680 ha: Đẻ
nhánh ộ.
- Ngô hè thu: Diện tích 379 ha: xoáy
nõn – trổ cờ
-Chè: : Diện tích 1400 ha: GĐST:
Phát triển búp.
II.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa mùa trung
|
Bệnh sinh lý
|
0.4
|
4
|
C1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.133
|
16
|
T3
|
Lúa mùa sớm
|
Bệnh sinh lý
|
0.733
|
8
|
C1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.4
|
16
|
T3,5
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
0.533
|
4
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.067
|
8
|
|
Nhện đỏ
|
0.4
|
6
|
|
Rầy xanh
|
0.533
|
4
|
|
Ngô
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.2
|
2
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa mùa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
74
|
|
13
|
57
|
4
|
|
|
|
|
2.133
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa mùa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.733
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
103
|
|
11
|
43
|
9
|
40
|
|
|
|
2.4
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.067
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.4
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa mùa trung
|
0.4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.133
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa mùa sớm
|
0.733
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.4
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
0.533
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bọ xít muỗi
|
1.067
|
8
|
71
|
71
|
|
|
+71
|
|
|
7
|
Nhện đỏ
|
0.4
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Rầy xanh
|
0.533
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sâu keo mùa Thu
|
Ngô
|
0.2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
*
Tình hình sinh vật gây hại:
-
Trên lúa mùa: Bệnh sinh lý, sâu cuốn lá nhỏ gây hại rải rác.
-
Trên chè: Bọ xít
muỗi gây hại nhẹ; Bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ gây hại rải rác.
-
Trên ngô hè thu: sâu keo mùa thu gây rải
rác.
*Dự
kiến thời gian tớí:
- Trên lúa mùa: Bệnh sinh lý gây hại
nhẹ; Rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, chuột gây hại rải rác.
-
Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ , rầy
xanh, nhện đỏ gây nhẹ.
-
Trên ngô hè thu: sâu keo mùa thu gây
hại nhẹ
* Biện pháp xử lý:
Tiếp
tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt
ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
Thanh Ba, ngày 19 tháng 7 năm
2022
Người tập hợp
Đỗ Ánh
Nguyệt
|
Trưởng
Trạm
Nguyễn Bá Tân
|