CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ
THỌ
TRẠM
TT VÀ BVTV THANH BA
Số: 30/ TBK- TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 26
tháng
7 năm 2022
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7
NGÀY
(Từ
ngày 25
tháng 7 năm 2022 đến
ngày 31
tháng 7 năm 2022)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 330C; Cao: 380C;
Thấp: 260C
- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.
Trong kỳ không mưa cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác:
- Lúa mùa sớm: Diện tích 1320 ha: Đẻ nhánh rộ- đứng cái
- Lúa mùa trung: Diện tích 860 ha: Đẻ nhánh rộ.
- Ngô hè thu: Diện tích 400 ha: xoáy nõn – trổ cờ
-Chè: : Diện tích 1400 ha: GĐST: Phát triển búp.
II. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa
mùa trung
|
Bệnh sinh lý
|
1.2
|
8
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.733
|
16
|
T5, TN
|
Lúa mùa sớm
|
Bệnh sinh lý
|
0.2
|
4
|
|
Chuột
|
0.067
|
1
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.533
|
8
|
TN
|
Sâu cuốn lá
nhỏ (bướm)
|
0.117
|
1
|
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
0.4
|
4
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.133
|
8
|
|
Rầy xanh
|
0.667
|
4
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
0.6
|
4
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.1
|
1
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa mùa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.733
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa mùa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.117
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.133
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.667
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.6
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa mùa trung
|
1.2
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.733
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa mùa sớm
|
0.2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuột
|
0.067
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.533
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sâu cuốn lá
nhỏ (bướm)
|
0.117
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
0.4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bọ xít muỗi
|
1.133
|
8
|
69
|
69
|
|
|
|
|
|
9
|
Rầy xanh
|
0.667
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
0.6
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
* Tình
hình sinh vật gây hại:
-
Trên lúa mùa: Bệnh sinh lý, sâu cuốn lá nhỏ gây hại rải rác.
-
Trên chè: Bọ xít
muỗi gây hại nhẹ; Bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ gây hại rải rác.
-
Trên ngô hè thu: sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn gây rải rác.
*Dự
kiến thời gian tớí:
-
Trên lúa mùa: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ; Rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, chuột, sâu đục thân gây
hại rải rác.
-
Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ , rầy
xanh, nhện đỏ gây nhẹ.
-
Trên ngô hè thu: sâu keo mùa thu gây
hại nhẹ
* Biện pháp xử lý:
Tiếp tục
theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt
ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
Thanh Ba,
ngày
26 tháng 7 năm 2022
Người tập hợp
Vũ Thị Hạnh
|
Trưởng Trạm
Nguyễn Bá Tân
|