Thứ Sáu, 10/5/2024

Thông báo tình hình sinh vật gây hại kì 30 (Số 30/2022). Thanh Ba.

Tuần 30. Tháng 7/2022. Ngày 26/07/2022
Từ ngày: 25/07/2022. Đến ngày: 31/07/2022

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

Số: 30/ TBK- TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


                  Thanh Ba, ngày 26 tháng 7 năm 2022

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

 (Từ ngày 25 tháng 7 năm 2022 đến ngày 31 tháng 7 năm 2022)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 330C; Cao: 380C; Thấp: 260C

- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.

Trong kỳ không mưa cây trồng  sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa sớm: Diện tích 1320 ha: Đẻ nhánh rộ- đứng cái

- Lúa mùa trung: Diện tích 860 ha: Đẻ nhánh rộ.

- Ngô hè thu: Diện tích 400 ha: xoáy nõn – trổ cờ

-Chè: : Diện tích 1400 ha: GĐST: Phát triển búp.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa trung

Bệnh sinh lý

1.2

8

 

Sâu cuốn lá nhỏ

1.733

16

T5, TN

Lúa mùa sớm

Bệnh sinh lý

0.2

4

 

Chuột

0.067

1

 

Sâu cuốn lá nhỏ

0.533

8

TN

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.117

1

 

Chè

Bọ cánh tơ

0.4

4

 

Bọ xít muỗi

1.133

8

 

Rầy xanh

0.667

4

 

Ngô

Bệnh khô vằn

0.6

4

 

Sâu keo mùa Thu

0.1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa mùa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

8

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.733

16

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa mùa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.2

4

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

1

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.533

8

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.117

1

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.4

4

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.133

8

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.667

4

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.6

4

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Lúa mùa trung

1.2

8

 

 

 

 

 

 

 

2

Sâu cuốn lá nhỏ

1.733

16

 

 

 

 

 

 

 

3

Bệnh sinh lý

Lúa mùa sớm

0.2

4

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuột

0.067

1

 

 

 

 

 

 

 

5

Sâu cuốn lá nhỏ

0.533

8

 

 

 

 

 

 

 

6

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.117

1

 

 

 

 

 

 

 

7

Bọ cánh tơ

Chè

0.4

4

 

 

 

 

 

 

 

8

Bọ xít muỗi

1.133

8

69

69

 

 

 

 

 

9

Rầy xanh

0.667

4

 

 

 

 

 

 

 

10

Bệnh khô vằn

Ngô

0.6

4

 

 

 

 

 

 

 

11

Sâu keo mùa Thu

0.1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

            * Tình hình sinh vật gây hại:

         - Trên lúa mùa: Bệnh sinh lý, sâu cuốn lá nhỏ gây hại rải rác.

-         Trên chè: Bọ xít muỗi gây hại nhẹ; Bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ gây hại rải rác.

-         Trên ngô hè thu: sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn gây rải rác.

           *Dự kiến thời gian tớí:

         - Trên lúa mùa: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ; Rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, chuột, sâu đục thân gây hại rải rác.

-         Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ , rầy xanh, nhện đỏ gây nhẹ.

-         Trên ngô hè thu: sâu keo mùa thu gây hại nhẹ

             * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                  Thanh Ba, ngày 26 tháng 7 năm 2022

 

Người tập hợp

 

 

 

Vũ Thị Hạnh

 

 Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân