Thứ Hai, 13/5/2024

Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kì 15 (Số 15/2022). Thanh Ba.

Tuần 15. Tháng 4/2022. Ngày 12/04/2022
Từ ngày: 11/04/2022. Đến ngày: 17/04/2022

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

Số: 15/ TBK- TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


                  Thanh Ba, ngày 12 tháng 4 năm 2022

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

 (Từ ngày 11 tháng 4 năm 2022 đến ngày 17 tháng 4 năm 2022)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 250C; Cao: 300C; Thấp: 200C

- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.

Trong kỳ không mưa , nhiệt độ cao cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa xuân muộn trà 1: Diện tích 1575 ha: GĐST: Làm đòng

- Lúa xuân muộn trà 2: Diện tích 1502 ha: GĐST:  Đứng cái- Làm đòng

- Ngô xuân: Diện tích 490 ha; GĐST: Xoáy nõn – trỗ cờ, phun râu.

-Chè: : Diện tích 140 ha: GĐST: Phát triển búp.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân muộn trà 1

Bệnh bạc lá

0.47

4.00

C1

Bệnh khô vằn

4.60

36.00

C1.3

Bệnh đạo ôn lá

0.93

4.00

C1

Bệnh đốm sọc VK

0.20

4.00

C1

Chuột

0.40

2.00

 

Rầy các loại

7.73

120.00

T4

Lúa xuân muộn trà 2

Bệnh bạc lá

0.27

4.00

C1

Bệnh khô vằn

1.66

14.00

C1.3

Bệnh đạo ôn lá

0.67

4.00

C1

Chuột

0.33

4.00

 

Rầy các loại

5.87

64.00

T3,4

Chè

Bọ cánh tơ

0.93

4.00

 

Bọ xít muỗi

1.13

6.00

 

Rầy xanh

0.53

4.00

 

Ngô

Sâu keo mùa Thu

0.37

3.00

T3

 

 

 

 

 

 

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa xuân muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.47

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.60

36.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.93

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

4.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.73

120.0

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

 

Lúa xuân muộn trà 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.27

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.66

14.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.67

4.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.33

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.87

64.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.93

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.13

6.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.53

4.00

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.37

3.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

 

Lúa xuân muộn trà 1

0.47

4.00

 

 

 

 

 

 

 

2

Bệnh khô vằn

4.60

36.00

199.95

199.95

 

 

-55

90.88

 

3

Bệnh đạo ôn lá

0.93

4.00

 

 

 

 

 

 

 

4

Bệnh đốm sọc VK

0.20

4.00

 

 

 

 

 

 

 

5

Chuột

0.40

2.00

 

 

 

 

 

 

 

6

Rầy các loại

7.73

120.00

 

 

 

 

 

 

 

7

Bệnh bạc lá

 

 

Lúa xuân muộn trà 2

0.27

4.00

 

 

 

 

 

 

 

8

Bệnh khô vằn

1.66

14.00

114.32

114.32

 

 

+34.32

 

 

9

Bệnh đạo ôn lá

0.67

4.00

 

 

 

 

 

 

 

10

Chuột

0.33

4.00

 

 

 

 

 

 

 

11

Rầy các loại

5.87

64.00

 

 

 

 

 

 

 

12

Bọ cánh tơ

Chè

0.93

4.00

 

 

 

 

 

 

 

13

Bọ xít muỗi

1.13

6.00

70.95

70.95

 

 

0

 

 

14

Rầy xanh

0.53

4.00

 

 

 

 

 

 

 

15

Sâu keo mùa Thu

Ngô

0.37

3.00

8.45

8.45

 

 

+84.45

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

         * Tình hình sinh vật gây hại:

                   - Trên lúa:  Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đạo ôn lá, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, chuột, rầy các loại gây hại rải rác.

         - Trên ngô xuân: Sâu keo mùa thu hại nhẹ.

         - Trên cây chè: Bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại rải rác

                   *Dự kiến thời gian tới:

                   - Trên lúa xuân:  Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Chuột, bệnh đạo ôn lá, rầy các loại, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ

         - Trên ngô xuân: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ.

         - Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ

 

            * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                Thanh Ba, ngày 12 tháng 4 năm 2022

 

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

 Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân