CHI CỤC TT VÀ
BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
TT VÀ BVTV THANH BA
Số: 11/ TBK- TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 15 tháng 3 năm
2022
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY
HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 14 tháng 3 năm 2022 đến ngày 20 tháng
3 năm 2022)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 240C; Cao: 280C;
Thấp: 180C
- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.
Trong kỳ có mưa, độ ẩm không khí cao ảnh
hưởng đến sinh
trưởng phát triển của cây trồng.
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây
trồng và diện tích canh tác:
- Lúa xuân muộn trà 1: Diện tích 1575
ha: GĐST: Đẻ nhánh rộ.
- Lúa xuân muộn trà 2: Diện tích
1575 ha: GĐST: Đẻ nhánh.
- Ngô xuân: Diện tích 529 ha;
GĐST: 4- 8 lá.
II.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa xuân muộn trà 1
|
Bọ trĩ
|
0.933
|
6.00
|
|
Chuột
|
1.133
|
8.00
|
|
Rầy các loại
|
7.733
|
56.00
|
|
Lúa xuân muộn trà 2
|
Bệnh sinh lý
|
0.80
|
8.00
|
|
Bọ trĩ
|
0.333
|
6.00
|
|
Chuột
|
1.067
|
6.00
|
|
Rầy các loại
|
2.40
|
40.00
|
|
Chè
|
Bệnh phồng lá
|
5.867
|
48.00
|
|
Bệnh thối búp
|
0.80
|
8.00
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.20
|
4.00
|
|
Ngô
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.367
|
2.00
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ trĩ
|
Lúa xuân muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.933
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.133
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.733
|
56.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa xuân muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.067
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.40
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phồng lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.867
|
48.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.367
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ trĩ
|
Lúa xuân muộn trà 1
|
0.933
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuột
|
1.133
|
8.00
|
109.1
|
109.1
|
|
|
+52.4
|
|
|
3
|
Rầy các loại
|
7.733
|
56.00
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa xuân muộn trà 2
|
0.80
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bọ trĩ
|
0.333
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chuột
|
1.067
|
6.00
|
40.6
|
40.6
|
|
|
+33.6
|
|
|
7
|
Rầy các loại
|
2.40
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bệnh phồng lá
|
|
5.867
|
48.00
|
211
|
211
|
|
|
+211
|
84.7
|
|
9
|
Bệnh thối búp
|
0.80
|
8.00
|
71
|
71
|
|
|
+71
|
|
|
10
|
Bọ cánh tơ
|
0.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sâu keo mùa Thu
|
Ngô
|
0.367
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
*
Tình hình sinh vật gây hại:
-
Trên lúa: Chuột gây hại nhẹ. Bệnh sinh lý, rầy các loại, bọ trĩ
gây hại rải rác. Bệnh đạo ôn đã xuất hiện rải rác trên các giống nhiễm.
- Trên ngô xuân: Sâu keo mùa thu hại
rải rác.
- Trên cây chè: Bệnh phồng lá gây hại
nhẹ đến trung bình. Bệnh thối búp gây hại nhẹ. Bọ cánh tơ gây hại rải rác
*Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa xuân: Bệnh sinh lý, rầy các loại, bệnh đạo ôn lá gây
hại nhẹ. Chuột gây
hại cục bộ. Bọ trĩ gây hại rải rác.
- Trên ngô xuân: Sâu keo mùa thu, sâu ăn lá gây
hại nhẹ.
- Trên cây chè: Bệnh phồng lá gây hại
nhẹ đến trung bình. Bệnh thối búp gây hại nhẹ. Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rày
xanh gây hại rải rác
* Biện pháp
xử lý:
Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu
bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
Thanh Ba, ngày 15 tháng 3 năm 2022
Người tập hợp
Đỗ
Ánh Nguyệt
|
Trưởng Trạm
Nguyễn Bá Tân
|