Thứ Hai, 13/5/2024

Báo cáo tình thình sinh vật gây hại cây trồng kì 10 (Số 10/2022). Thanh Ba.

Tuần 10. Tháng 3/2022. Ngày 08/03/2022
Từ ngày: 07/03/2022. Đến ngày: 13/03/2022

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

Số: 10/ TBK- TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


                  Thanh Ba, ngày 08 tháng 3 năm 2022

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

 (Từ ngày 07 tháng 3 năm 2022 đến ngày 13 tháng 3 năm 2022)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 180C; Cao: 240C; Thấp: 150C

- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.

Trong kỳ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

-Lúa xuân sớm: Diện tích 85 ha: GĐST: Đẻ nhánh rộ

- Lúa xuân muộn trà 1: Diện tích 1490 ha: GĐST: Đẻ nhánh.

         - Lúa xuân muộn trà2: Diện tích 1575 ha: GĐST: Đẻ nhánh.

-Ngô xuân: Diện tích 454 ha; GĐST: 4-6 lá.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân sớm

Chuột

1.2

6

 

Rầy các loại

3.6

24

 

Lúa xuân muộn trà 1

Bệnh sinh lý

0.867

8

 

Chuột

0.2

4

 

Ốc bươu vàng

0.043

0.8

 

Rầy các loại

2.4

16

 

Lúa xuân muộn trà 2

Bệnh sinh lý

1.4

12

 

Ốc bươu vàng

0.093

2

 

Chè

Bệnh phồng lá

1.8

12

 

Bọ cánh tơ

0.4

4

 

Bọ xít muỗi

0.267

4

 

Ngô

Bệnh sinh lý

0.467

8

 

Sâu keo mùa Thu

0.367

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Chuột

Lúa xuân sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

6

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.6

24

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa xuân muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.867

8

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.2

4

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.043

0.8

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

16

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa xuân muộn trà 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

12

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.093

2

 

 

 

 

 

 

Bệnh phồng lá

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

12

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.4

4

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.267

4

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.467

8

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.367

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Chuột

Lúa xuân sớm

1.2

6.0

8.5

8.5

 

 

 

-8.8

 

2

Rầy các loại

3.6

24.0

 

 

 

 

 

 

 

3

Bệnh sinh lý

Lúa xuân muộn trà 1

0.9

8.0

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuột

0.2

4.0

 

 

 

 

 

 

 

5

Ốc bươu vàng

0.04

0.8

 

 

 

 

 

 

 

6

Rầy các loại

2.4

16.0

 

 

 

 

 

 

 

7

Bệnh sinh lý

Lúa xuân muộn trà 2

1.4

12.0

37.6

37.6

 

 

 

+37.6

 

8

Ốc bươu vàng

0.09

2.0

3.0

3.0

 

 

 

+3.0

 

9

Bệnh phồng lá

Chè

1.8

12.0

 

 

 

 

 

 

 

10

Bọ cánh tơ

0.4

4.0

 

 

 

 

 

 

 

11

Bọ xít muỗi

0.26

4.0

 

 

 

 

 

 

 

12

Bệnh sinh lý

Ngô

0.46

8.0

 

 

 

 

 

 

 

13

Sâu keo mùa Thu

0.36

2.0

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

         * Tình hình sinh vật gây hại:

                   - Trên lúa:Bệnh sinh lý, ốc bươu vàn, chuột gây hại nhẹ. Rầy các loại gây hại rải rác.

         - Trên ngô: :Bệnh sinh lý, sâu keo mùa thu gây hại rải rác.

         - Trên cây chè: Bệnh phồng lá, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại rải rác.

                   *Dự kiến thời gian tới:

                   - Trên lúa xuân:Chuột, bệnh sinh lý gây hại nhẹ. Bệnh đạo ôn lá, rầy các loại, ốc bươu vàng gây hại rải rác.

         - Trên ngô xuân: Bệnh sinh lý, sâu keo mùa thu gây hại nhẹ.

         - Trên cây chè: Bệnh phồng lá, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại rải rác.

            * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                Thanh Ba, ngày 08 tháng 3 năm 2022

 

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

 Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân