THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 10/01/2021 đến ngày 16/01/2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ:
trung bình 160C; cao 190C, thấp 130C
Độ ẩm
trung bình: 75%, Cao: 80%, Thấp: 70%
Lượng mưa:
tổng số: ………………………………………………………
Nhận xét khác: Trong tuần, đêm nhiều
sương mưa phùn rải nhẹ, trời rét đậm. Cây
trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
Rau: Diện tích: 70 ha.GĐST: Mới trồng - Phát
triển thân lá, thu hoạch.
Mạ xuân: 25 ha; GĐST: Mới gieo - 5 lá.
Lúa xuân sớm: 50 ha: Mới cấy
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Rau cải (Mới trồng –PTTL, thu hoạch)
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0,1
|
5
|
|
Bọ nhảy
|
1,8
|
12
|
|
Rệp
|
0,6
|
10
|
|
Sâu tơ
|
1,6
|
13
|
|
Sâu xanh
|
0,6
|
5
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp
bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
Rau cải
|
(Mới
trồng – PTTL, thu hoạch)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
13
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6
|
5
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và
GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc
tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh thối nhũn VK
|
Rau cải (Mới trồng – PTTL, thu hoạch)
|
0,1
|
5
|
4,3
|
4,3
|
|
|
|
|
|
Minh Nông, Bạch Hạc, Sông Lô..
|
2
|
Bọ nhảy
|
1,8
|
12
|
4,3
|
4,3
|
|
|
|
|
|
3
|
Sâu tơ
|
1,6
|
13
|
5,6
|
5,6
|
|
|
|
|
|
4
|
Sâu xanh
|
|
0,6
|
5
|
3,9
|
3,9
|
|
|
|
|
|
VI, NHẬN XÉT
* Trên
rau: Sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy, rệp hại nhẹ; Bệnh thối nhũn, sương mai hại rải
rác.
* Trên
mạ: Bệnh sinh lý rải
rác; Chuột hại cục bộ.
* Lúa xuân sớm: mới cấy chưa phát
sinh sâu bệnh.
VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI:
-
Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy, rệp, bệnh sương mai,
bệnh thối nhũn hại nhẹ.
-
Trên mạ: Rầy các loại, bệnh sinh lý, … hại rải rác; Chuột
hại cục bộ.
-
Trên
lúa xuân sớm: Bệnh sinh lý hại nhẹ rải rác
VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
a, Trên rau: Chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn, áp
dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, Chỉ phun phòng trừ những diện
tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng:
- Sâu tơ: Khi ruộng có
mật độ sâu non trên 20 con/m2, có thể sử dụng một trong các loại
thuốc Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP,
... để phun trừ.
- Sâu xanh: Khi ruộng có
mật độ sâu non trên 6 con/m2, có thể sử dụng một trong các loại
thuốc Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP,
Catex 1,8EC, Pegasus 500SC, ... để phun trừ.
- Bọ nhảy: Khi ruộng có mật độ sâu
non trên 20 con/m2, có thể sử dụng một trong các loại thuốc Aremec
36EC, Shertin 3,6EC, Trutat 0,32EC, ... để phun trừ.
b,
Trên mạ: Gieo mạ đúng khung lịch thời vụ, xử lý hạt giống trước
khi gieo.
Cần che phủ nilon để phòng chống rét cho mạ.
c, Trên lúa xuân sớm: Cấy
đúng khung lịch thời vụ, giữ đủ nước trong ruộng để chống rét cho lúa.
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn Thị Phương Tâm
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Lan Phương
|