THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 21/01/2022 đến
ngày 27/02/2022)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ:
trung bình 120C; cao 160C, thấp 80C
Độ ẩm
trung bình: 75%, Cao: 80%, Thấp: 70%
Lượng mưa:
tổng số: ………………………………………………………
Nhận xét khác: Trong tuần, có mưa nhỏ kéo dài, đêm nhiều sương, trời rét đậm, rét hại. Cây trồng sinh trưởng, phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
Rau: Diện tích: 50 ha.GĐST: Mới trồng - Phát
triển thân lá, thu hoạch.
Lúa xuân sớm: 115 ha: Đẻ nhánh.
Lúa xuân muộn trà 1: 1.110 ha: hồi
xanh – đẻ nhánh
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm (Đẻ nhánh)
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,007
|
0,2
|
|
Bệnh sinh lý
|
0,5
|
5
|
|
Lúa muộn trà 1(hồi xanh- đẻ nhánh)
|
Bệnh sinh lý
|
0,5
|
6,6
|
|
Rau (Phát triển thân lá – thu hoạch)
|
Bệnh sương mai
|
0,2
|
5
|
|
Rệp
|
0,5
|
10
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0,4
|
5
|
|
Sâu xanh
|
0,5
|
4
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp
bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
Lúa sớm
|
(Đẻ nhánh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,007
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa muộn trà 1
|
(Hồi
xanh – đẻ nhánh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
6,6
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
Rau
|
(Phát triển thân lá – thu hoạch)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
4
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và
GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc
tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sương mai
|
Rau cải (Mới trồng – PTTL, thu hoạch)
|
0,2
|
5
|
0,7
|
0,7
|
|
|
|
|
|
Minh Nông, Bạch Hạc, Sông Lô..
|
3
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0,4
|
5
|
4,2
|
4,2
|
|
|
|
|
|
4
|
Sâu xanh
|
|
0,5
|
4
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
VI, NHẬN XÉT
* Trên
rau: Bệnh thối nhũn vi khuẩn, bệnh sương
mai, sâu
xanh hại nhẹ; Rệp, bọ
nhảy hại rải rác.
* Trên
lúa xuân: Bệnh sinh lý
hại nhẹ; chuột,
đạo ôn lá hại rải rác.
VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI:
-
Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy, rệp, bệnh sương mai,
bệnh thối nhũn hại nhẹ.
-
Trên lúa xuân: Bệnh sinh lý, bọ trĩ, đạo ôn lá hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
a, Trên rau: Chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn, áp
dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, Chỉ phun phòng trừ những diện
tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng:
- Sâu tơ: Khi ruộng có
mật độ sâu non trên 20 con/m2, có thể sử dụng một trong các loại
thuốc Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP,
... để phun trừ.
- Sâu xanh: Khi ruộng có
mật độ sâu non trên 6 con/m2, có thể sử dụng một trong các loại
thuốc Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP,
Catex 1,8EC, Pegasus 500SC, ... để phun trừ.
- Bọ nhảy: Khi ruộng có mật độ sâu
non trên 20 con/m2, có thể sử dụng một trong các loại thuốc Aremec
36EC, Shertin 3,6EC, Trutat 0,32EC, ... để phun trừ.
b, Trên lúa: Chăm sóc bón
phân thúc đẻ sớm khi nhiệt độ trên 150C; Giữ đủ nước trong ruộng để chống
rét cho lúa. Thường xuyên diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp./.
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn Thị Phương Tâm
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Lan Phương
|