Chủ Nhật, 19/5/2024

Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 9 (Số 9/2022). Việt Trì.

Tuần 9. Tháng 3/2022. Ngày 02/03/2022
Từ ngày: 28/02/2022. Đến ngày: 06/03/2022

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 28/01/2022 đến ngày 6/3/2022)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 180C; cao 220C, thấp 140C

Độ ẩm trung bình: 75%, Cao: 80%, Thấp: 70%

Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………

Nhận xét khác: Trong tuần ngày nắng, đêm nhiều sương. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

Lúa xuân sớm: 115 ha: Đẻ nhánh.

Lúa xuân muộn trà 1: 1.110 ha: Hồi xanh - Đẻ nhánh

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

 

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

 

Cao

Lúa sớm (Đẻ nhánh)

Bệnh đạo ôn lá

0,02

0,7

 

Bệnh sinh lý

0,4

7,5

 

Lúa muộn trà 1(Hồi xanh - đẻ nhánh)

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

0,3

5

 

Bệnh sinh lý (vàng lá)

0,5

10

 

Chuột

0,09

2,7

 


IV.            DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn sinh trưởng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

Lúa sớm

(Đẻ nhánh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

0,7

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

7,5

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa muộn trà 1

(Hồi xanh – đẻ nhánh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3

5

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý (vàng lá)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5

10

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

2,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

 

Giống và GĐST cây trồng

 

 

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý (vàng lá)

Lúa muộn trà 1 (Hồi xanh –

Đẻ nhánh)

0,5

10,0

20,3

20,3

 

 

 

 

 

 


VI, NHẬN XÉT

* Trên lúa xuân: Bệnh sinh lý hại nhẹ; chuột, đạo ôn lá hại rải rác.

VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI:

-         Trên lúa xuân: Bệnh sinh lý, bọ trĩ, đạo ôn lá hại  nhẹ. Chuột hại cục bộ.

VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ

       b, Trên lúa: Chăm sóc bón phân thúc đẻ sớm khi nhiệt độ trên 150C; Giữ đủ nước trong ruộng để chống rét cho lúa. Thường xuyên diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp./.

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Thị Phương Tâm

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Thị Lan Phương