THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 28/01/2022 đến
ngày 6/3/2022)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ:
trung bình 180C; cao 220C, thấp 140C
Độ ẩm
trung bình: 75%, Cao: 80%, Thấp: 70%
Lượng mưa:
tổng số: ………………………………………………………
Nhận xét khác: Trong tuần ngày nắng, đêm nhiều sương. Cây trồng sinh
trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
Lúa xuân sớm: 115 ha: Đẻ nhánh.
Lúa xuân muộn trà 1: 1.110 ha: Hồi
xanh - Đẻ nhánh
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm (Đẻ nhánh)
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,02
|
0,7
|
|
Bệnh sinh lý
|
0,4
|
7,5
|
|
Lúa muộn trà 1(Hồi xanh - đẻ nhánh)
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
0,3
|
5
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
0,5
|
10
|
|
Chuột
|
0,09
|
2,7
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp
bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
Lúa sớm
|
(Đẻ nhánh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,7
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
7,5
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
Lúa muộn trà 1
|
(Hồi
xanh – đẻ nhánh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
2,7
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và
GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc
tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
Lúa muộn trà 1 (Hồi xanh –
Đẻ nhánh)
|
0,5
|
10,0
|
20,3
|
20,3
|
|
|
|
|
|
|
VI, NHẬN XÉT
* Trên
lúa xuân: Bệnh sinh lý
hại nhẹ; chuột,
đạo ôn lá hại rải rác.
VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI:
-
Trên lúa xuân: Bệnh sinh lý, bọ trĩ, đạo ôn lá hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
b, Trên lúa: Chăm sóc bón
phân thúc đẻ sớm khi nhiệt độ trên 150C; Giữ đủ nước trong ruộng để chống
rét cho lúa. Thường xuyên diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp./.
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn Thị Phương Tâm
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Lan Phương
|