Chủ Nhật, 19/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 08 (Số 08/2022). Phù Ninh.

Tuần 8. Tháng 2/2022. Ngày 22/02/2022
Từ ngày: 21/02/2022. Đến ngày: 27/02/2022

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 21/02 đến ngày 27/02/2022)

 I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 130C....Cao: 200C.....Thấp: 100C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ, trời nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Xuân muộn trà 1: Diện tích: 1500 ha. Giống: Thái xuyên 111, JO2, BC15, CT16, Lai thơm 6,…GĐST: Đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ.

- Xuân muộn trà 2: Diện tích: 809ha. Giống: Thái xuyên 111, Lai thơm 6, VNR20, TRB225, Thiên ưu 8…GĐST: Đẻ nhánh.

- Ngô: Diện tích: 622 ha. Giống: NK4300, DK9955, NK66, CP311, CP511, Ngô nếp…GĐST: 3 – 6 lá

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

SĐT 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

SĐT cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

SĐT 5 vạch đầu nâu

 

 

 

 

 

 

 

SCLN

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 


III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Xuân muộn trà 1

Bệnh sinh lý

1.67

12.00

 

Bọ trĩ

 

 

 

Ốc bươu vàng

0.10

0.80

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

Xuân muộn trà 2

Bệnh sinh lý

1.73

16.00

 

Ốc bươu vàng

0.36

3.00

 

Ngô

Sâu keo mùa Thu

0.22

1.50

 

 

IV, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

 

9

 

Bệnh sinh lý

Xuân muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.67

12.00

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

0.80

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Xuân muộn trà 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.73

16.00

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.36

3.00

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.22

1.50

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                                                

 Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Xuân muộn trà 1

1.67

12.00

56.47

56.47

 

 

+56.47

 

Cả huyện

2

Ốc bươu vàng

0.10

0.80

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

1

Bệnh sinh lý

Xuân muộn trà 2

1.73

16.00

22.06

22.06

 

 

+22.06

 

Cả huyện

2

Ốc bươu vàng

0.36

3.00

33.09

33.09

 

 

+33.09

22.06

Cả huyện

1

Sâu keo mùa Thu

Ngô

0.22

1.50

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,


VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
         * Nhận xét:

          - Xuân muộn trà 1: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ, cục bộ ruộng hại trung bình. OBV, bọ trĩ, ruồi đục nõn gây hại rải rác.

- Xuân muộn trà 2: OBV gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh sinh lý gây hại nhẹ, cục bộ gây hại trung bình.

          - Ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh sinh lý gây hại rải rác.

        * Dự kiến thời gian tới

- Xuân muộn trà 1: Bệnh sinh lý, OBV,… gây hại nhẹ.

- Xuân muộn trà 2: Bệnh sinh lý, OBV,… gây hại nhẹ.

- Ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh sinh lý gây hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý

- Ốc bươu vàng: Áp dụng biện pháp thủ công bắt thu gom ốc, trứng đưa ra khỏi ruộng và tiêu hủy. Khi mật độ ốc cao trên 3 con/m2; hoặc ruộng lúa có trên 10% dảnh bị hại thì xử lý bằng thuốc trừ ốc bươu vàng  đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam

(ví dụ: Dioto250ECBosago AB, Clodansuper 700 WP; Pazol 700WP, ...), pha và  phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

- Bệnh sinh lý: Điều tiết nước vào ruộng và giữ mực nước 3 - 5 cm để giữ ấm chống rét cho cây lúa.

- Chuột: Tiếp tục diệt chuột theo hướng dẫn của trạm TT&BVTV.

- Các đối tượng khác:  Cần chú ý theo dõi chặt chẽ và thực hiện phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của Trạm Trồng trọt và BVTV.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/

 

 

 

Người tổng hợp

 

 

 

 

 

Nguyễn Thế Cường

 

 

Ngày 22 tháng 02 năm 2022

TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

 

Nguyễn Hữu Đại