THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 21/02 đến ngày 27/02/2022)
I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 130C....Cao: 200C.....Thấp: 100C......
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong
kỳ, trời nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích
canh tác:
- Xuân muộn trà 1: Diện
tích: 1500 ha. Giống: Thái xuyên 111, JO2, BC15, CT16, Lai thơm 6,…GĐST:
Đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ.
- Xuân muộn trà 2: Diện
tích: 809ha. Giống: Thái xuyên 111, Lai thơm 6, VNR20, TRB225, Thiên ưu
8…GĐST: Đẻ nhánh.
- Ngô: Diện tích: 622
ha. Giống: NK4300, DK9955, NK66, CP311, CP511, Ngô nếp…GĐST: 3 – 6 lá
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Tên dịch hại
|
Số lượng
trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
SĐT 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
SĐT cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
SĐT 5 vạch đầu
nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
SCLN
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Xuân muộn trà 1
|
Bệnh sinh lý
|
1.67
|
12.00
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.10
|
0.80
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
Xuân muộn trà 2
|
Bệnh sinh lý
|
1.73
|
16.00
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.36
|
3.00
|
|
Ngô
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.22
|
1.50
|
|
IV, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
|
9
|
|
Bệnh sinh lý
|
Xuân muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.67
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Xuân muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.73
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.36
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.22
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Xuân muộn trà 1
|
1.67
|
12.00
|
56.47
|
56.47
|
|
|
+56.47
|
|
Cả huyện
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
0.10
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Xuân muộn trà 2
|
1.73
|
16.00
|
22.06
|
22.06
|
|
|
+22.06
|
|
Cả huyện
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
0.36
|
3.00
|
33.09
|
33.09
|
|
|
+33.09
|
22.06
|
Cả huyện
|
1
|
Sâu keo mùa Thu
|
Ngô
|
0.22
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm
tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian
tới)
*
Nhận xét:
- Xuân muộn trà 1: Bệnh sinh lý gây hại
nhẹ, cục bộ ruộng hại trung bình. OBV, bọ trĩ, ruồi đục nõn gây hại rải rác.
- Xuân muộn trà 2: OBV
gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh sinh lý gây hại nhẹ, cục bộ gây hại trung
bình.
- Ngô:
Sâu keo mùa thu, bệnh sinh lý gây hại rải rác.
* Dự kiến
thời gian tới
- Xuân muộn trà 1: Bệnh sinh
lý, OBV,… gây hại nhẹ.
- Xuân muộn trà 2: Bệnh sinh
lý, OBV,… gây hại nhẹ.
- Ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh sinh lý gây hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý
- Ốc bươu vàng: Áp dụng biện
pháp thủ công bắt thu gom ốc, trứng đưa ra khỏi ruộng và tiêu hủy. Khi mật độ
ốc cao trên 3 con/m2; hoặc ruộng lúa có trên 10% dảnh bị hại thì xử
lý bằng thuốc trừ ốc bươu vàng đã được đăng ký trong Danh mục thuốc
BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam
(ví dụ: Dioto250EC, Bosago AB,
Clodansuper 700 WP; Pazol 700WP, ...), pha và phun theo hướng dẫn kỹ
thuật trên bao bì.
- Bệnh sinh lý: Điều tiết nước vào ruộng và giữ mực nước 3 - 5 cm để giữ ấm chống rét cho
cây lúa.
- Chuột: Tiếp tục diệt chuột theo hướng dẫn của trạm TT&BVTV.
- Các
đối tượng khác: Cần chú ý theo dõi chặt chẽ và thực hiện
phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của Trạm Trồng trọt và BVTV.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong
danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn
ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV
sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/
Người tổng hợp
Nguyễn Thế Cường
|
|
Ngày 22 tháng 02 năm 2022
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Hữu Đại
|