THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 31/01 đến ngày 06/02/2022)
I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 140C....Cao: 160C.....Thấp: 120C......
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong
kỳ, trời nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích
canh tác:
- Xuân muộn trà 1: Diện
tích: 1300 ha. Giống: Thái xuyên 111, JO2, BC15, CT16, Lai thơm 6,…GĐST:
Đẻ nhánh.
- Mạ: Diện tích: 21.5
ha. Giống: Thái xuyên 111, Lai thơm 6, VNR20, TRB225, Thiên ưu 8…GĐST: Mới
gieo – 1.5 lá.
- Ngô: Diện tích: 265
ha. Giống: NK4300, DK9955, NK66, CP311, CP511, Ngô nếp…GĐST: Mới gieo – 2 lá
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Tên dịch hại
|
Số lượng
trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
SĐT 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
SĐT cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
SĐT 5 vạch đầu
nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
SCLN
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Xuân muộn trà 1
|
Bệnh sinh lý
|
0.53
|
8.00
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.15
|
1.50
|
|
Mạ
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Ngô
|
Bệnh sinh lý
|
0.10
|
3.00
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
IV, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
|
9
|
|
Bệnh sinh lý
|
Xuân muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.53
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.15
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Xuân muộn trà 1
|
0.53
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
0.15
|
1.50
|
32
|
32
|
|
|
-20.36
|
|
Cả huyện
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Ngô
|
0.10
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm
tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian
tới)
*
Nhận xét:
- Xuân muộn trà 1: OBV gây hại nhẹ, cục
bộ ruộng hại trung bình. Bệnh sinh lý gây hại rải rác.
-
Mạ: Bệnh sinh lý gây hại rải rác
- Ngô:
Bệnh sinh lý, sâu xám gây hại rải rác.
* Dự kiến
thời gian tới
- Xuân muộn trà 1: Bệnh sinh
lý, OBV,… gây hại nhẹ.
- Mạ: Bệnh sinh lý, rầy các loại, cào cào, châu chấu,…
gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
- Ngô: Sâu keo mùa thu, sâu xám , bệnh sinh lý gây hại
nhẹ.
* Biện pháp xử lý
- Chuột: Tiếp tục diệt chuột theo hướng dẫn của trạm TT&BVTV.
- Các đối tượng khác: Cần chú ý
theo dõi chặt chẽ và thực hiện phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của Trạm
Trồng trọt và BVTV.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong
danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn
ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV
sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/
Người tổng hợp
Nguyễn Thế Cường
|
|
Ngày 31 tháng 01 năm 2021
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Hữu Đại
|