Chủ Nhật, 19/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 06 (Số 06/2022). Phù Ninh.

Tuần 6. Tháng 2/2022. Ngày 08/02/2022
Từ ngày: 07/02/2022. Đến ngày: 13/02/2022

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 07/02 đến ngày 13/02/2022)

 I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 140C....Cao: 160C.....Thấp: 120C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ, trời nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Xuân muộn trà 1: Diện tích: 1500 ha. Giống: Thái xuyên 111, JO2, BC15, CT16, Lai thơm 6,…GĐST: Đẻ nhánh.

- Xuân muộn trà 2: Diện tích: 920 ha. Giống: Thái xuyên 111, Lai thơm 6, VNR20, TRB225, Thiên ưu 8…GĐST: Mới cấy – hồi xanh.

- Mạ: Diện tích: 1.4 ha. Giống: Thái xuyên 111, Lai thơm 6, VNR20, TRB225, Thiên ưu 8…GĐST: 3 - 4 lá.

- Ngô: Diện tích: 600 ha. Giống: NK4300, DK9955, NK66, CP311, CP511, Ngô nếp…GĐST: Mới gieo – 4 lá

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

SĐT 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

SĐT cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

SĐT 5 vạch đầu nâu

 

 

 

 

 

 

 

SCLN

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 


III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Xuân muộn trà 1

Bệnh sinh lý

0.60

8.00

 

Bọ trĩ

 

 

 

Ốc bươu vàng

0.20

2.00

 

Xuân muộn trà 2

Bệnh sinh lý

 

 

 

Ốc bươu vàng

0.17

1.40

 

Ngô

Bệnh sinh lý

0.07

2.00

 

Sâu xám

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.02

0.40

 

 

IV, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

 

9

 

Bệnh sinh lý

Xuân muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.60

8.00

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Xuân muộn trà 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.17

1.40

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.07

2.00

 

 

 

 

 

 

Sâu xám

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.02

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                                                

 Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Xuân muộn trà 1

0.60

8.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

2

Ốc bươu vàng

0.20

2.00

65.92

65.92

 

 

+27.1

 

Cả huyện

1

Ốc bươu vàng

Xuân muộn trà 2

0.17

1.40

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

1

Bệnh sinh lý

Ngô

0.07

2.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

2

Sâu keo mùa thu

0.02

0.40

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,


VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
         * Nhận xét:

          - Xuân muộn trà 1: OBV gây hại nhẹ, cục bộ ruộng hại trung bình. Bệnh sinh lý, bọ trĩ gây hại rải rác.

- Xuân muộn trà 2: OBV, bệnh sinh lý gây hại rải rác.        

          - Mạ: Bệnh sinh lý gây hại rải rác

          - Ngô: Bệnh sinh lý, sâu keo mùa thu, sâu xám gây hại rải rác.

        * Dự kiến thời gian tới

- Xuân muộn trà 1: Bệnh sinh lý, OBV,… gây hại nhẹ.

- Xuân muộn trà 2: Bệnh sinh lý, OBV,… gây hại nhẹ.

- Ngô: Sâu keo mùa thu, sâu xám , bệnh sinh lý gây hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý

- Chuột: Tiếp tục diệt chuột theo hướng dẫn của trạm TT&BVTV.

- Các đối tượng khác:  Cần chú ý theo dõi chặt chẽ và thực hiện phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của Trạm Trồng trọt và BVTV.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/

 

 

 

Người tổng hợp

 

 

 

 

 

Nguyễn Thế Cường

 

 

Ngày 08 tháng 02 năm 2021

TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

 

Nguyễn Hữu Đại