CHI CỤC TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ TRẠM TT& BVTV CẨM KHÊ Số: 50/TB-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Cẩm Khê, ngày 14 tháng 12 năm 2021 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 13 tháng 12 đến ngày 19 tháng 12 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 20o C; Cao: 25o C Thấp: 15oC.
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trời nắng, có lúc mưa rào, thời tiết se lạnh. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa sớm: ha; GĐST:
- Lúa mùa trung: ha; GĐST:
- Ngô DT: 724,3 ha; GDST: Làm hạt
- Rau : 954,3 ha, GĐST: Phát triển thân lá
- Cây chè DT: 720 ha; GĐST: đốn
- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST:
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Rau | Bọ nhảy | 1.00 | 6 |
|
Sâu tơ | 0.333 | 4 |
|
Sâu xanh | 0.133 | 2.5 |
|
Ngô | Bệnh khô vằn | 0.463 | 9.9 |
|
| Bệnh đốm lá nhỏ | 1.50 | 15 |
|
| Chuột | 0.10 | 2 |
|
| Sâu đục thân, bắp | 0.44 | 6.6 |
|
|
| | |
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
| | | | | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 13/12 đến ngày 19 tháng 12 năm 2021)
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
Rau | Sâu xanh | 0-2 | 2,5 | 17,4 | 17,4 |
| | | | Các xã, TT |
Ngô | Bệnh đốm lá nhỏ | 4-10 | 15 | 9,09 | 9,09 | | | | | Các xã, TT |
|
| | | | | | | | | |
IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:
1. Tình hình dịch hại:
- Trên ngô: Bệnh Khô vằ, bệnh đốm lá nhỏ hại nhẹ cục bộ hại trung bình, Sâu đục thân, bắp, sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. Chuột hại rải rác.
- Trên rau: Sâu xanh bướm trắng gây hại nhẹ. Ngoài ra: Bệnh sương mai, bọ nhảy, sâu khoang, sâu tơ, rệp gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục bắp, bệnh đốm lá hại nhẹ đến trung bình. Sâu keo mùa thu, bệnh sinh lý hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
- Trên cây rau : Sâu xanh, bọ nhảy, bệnh sương mai,... hại nhẹ - TB. Ngoài ra sâu tơ, sâu khoang, bệnh đốm lá, bệnh thối gốc, bệnh thối vi khuẩn xuất hiện và gây hại rải rác.
* Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
Người tập hợp
Cù Thị Liên | TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Thị Ngọc Ánh |