Thứ Sáu, 10/5/2024

Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kì 15 (Số 15/2021). Thanh Ba.

Tuần 15. Tháng 4/2021. Ngày 13/04/2021
Từ ngày: 12/04/2021. Đến ngày: 18/04/2021

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

Số: 15/ TBK- TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


                  Thanh Ba, ngày 12  tháng 4 năm 2021

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 12 tháng 4 đến ngày 18 tháng 4 năm 2021)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 240C; Cao: 280C; Thấp: 200C

- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.

Trong kỳ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

-  Lúa xuân muộn trà 1:  Diện tích 1500 ha; GĐST: Làm đòng – trỗ

-  Lúa xuân muộn trà 2:  Diện tích 1606 ha; GĐST: Làm đòng

- Ngô: Diện tích: 470 ha; GĐST:  Xoáy nõn – trỗ cờ

- Chè: Diện tích: 1400 ha; GĐST: PT búp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân muộn trà 1

Bệnh bạc lá

0.20

4.00

C1

Bệnh khô vằn

4.00

24.00

C3,5

Bệnh đạo ôn lá

1.067

6.00

C1,3

Chuột

0.133

2.00

 

Rầy các loại

4.533

80.00

T2,3

Lúa xuân muộn trà 2

Bệnh khô vằn

4.067

42.00

C3,5

Bệnh đạo ôn lá

1.20

8.00

C1,3

Chuột

0.133

2.00

 

Rầy các loại

0.80

24.00

T2,3

Chè

Bệnh phồng lá

1.00

8.00

 

Bệnh thối búp

0.20

4.00

 

Bọ xít muỗi

0.60

6.00

 

Nhện đỏ

0.933

8.00

 

Rầy xanh

0.20

4.00

 

Ngô

Rệp cờ

0.667

12.00

 

Sâu cắn lá

0.20

2.00

 

Sâu đục thân, bắp

1.60

12.00

 

 

 

 

 

 

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa xuân muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.00

24.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.067

6.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.533

80.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn trà 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.067

42.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.20

8.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.80

24.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh phồng lá

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.00

8.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh thối búp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.60

6.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.933

8.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

4.00

 

 

 

 

 

 

Rệp cờ

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.667

12.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cắn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

2.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.60

12.00

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa xuân muộn trà 1

0.20

4.00

 

 

 

 

 

 

 

2

Bệnh khô vằn

4.00

24.00

225.00

225.00

 

 

-439.9

75.0

 

3

Bệnh đạo ôn lá

1.067

6.00

17.308

17.308

 

 

-86.5

17.3

 

4

Chuột

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

 

6

Rầy các loại

4.533

80.00

 

 

 

 

 

 

 

7

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn trà 2

4.067

42.00

80.30

76.8

3.5

 

-172.7

41.9

 

8

Bệnh đạo ôn lá

1.20

8.00

41.896

41.896

 

 

-89.6

41.9

 

9

Chuột

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

 

10

Rầy các loại

0.80

24.00

 

 

 

 

 

 

 

11

Bệnh phồng lá

Chè

1.00

8.00

 

 

 

 

 

 

 

12

Bệnh thối búp

0.20

4.00

 

 

 

 

 

 

 

13

Bọ xít muỗi

0.60

6.00

70.95

70.95

 

 

+36.6

 

 

14

Nhện đỏ

0.933

8.00

 

 

 

 

 

 

 

15

Rầy xanh

0.20

4.00

 

 

 

 

 

 

 

16

Rệp cờ

Ngô

0.667

12.00

 

 

 

 

 

 

 

17

Sâu cắn lá

0.20

2.00

 

 

 

 

 

 

 

18

Sâu đục thân, bắp

1.60

12.00

12.368

12.368

 

 

+12.368

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

         * Tình hình sinh vật gây hại:

         - Trên lúa: Bệnh đạo ôn  lá hại nhẹ. Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình cục bộ ổ hại nặng trên những tuộng rậm rạp, xanh tốt, ruộng bón nhiều đạm. Ngoài ra chuột, rầy các loại gây hại rải rác

         - Trên ngô: Sâu đục thân đục bắp gây hại nhẹ. Sâu cắn lá, rệp gây hại rải rác.

         - Trên chè: Bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Rầy xanh, bệnh phồng lá, bệnh thối búp, nhện đỏ gây hại rải rác.

                   *Dự kiến thời gian tới:

         - Trên lúa: Bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng trên những giống nhiễm. Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng. Chuột gây hại nhẹ; rầy các loại, sâu đục thân gây hại rải rác

         - Trên ngô: sâu cắn lá, đục thân đục bắp, bệnh khô vằn, rệp gây hại nhẹ.

         - Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ, bệnh phồng lá, thối búp gây hại nhẹ.

         * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                Thanh Ba, ngày 13 tháng 4 năm 2021

 

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

 Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân