Thứ Năm, 9/5/2024

Thông báo sâu tình hình SVGH kỳ 14 (Số 14/2021). Thanh Ba.

Tuần 14. Tháng 4/2021. Ngày 06/04/2021
Từ ngày: 05/04/2021. Đến ngày: 11/04/2021

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

Số: 14/ TBK- TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


                  Thanh Ba, ngày 6  tháng 4 năm 2021

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 05 tháng 4 đến ngày 11 tháng 4 năm 2021)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 260C; Cao: 320C; Thấp: 200C

- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.

Trong kỳ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

-  Lúa xuân muộn trà 1:  Diện tích 1500 ha; GĐST: Làm đòng

-  Lúa xuân muộn trà 2:  Diện tích 1606 ha; GĐST: Làm đòng

- Ngô: Diện tích: 470 ha; GĐST:  Xoáy nõn

- Chè: Diện tích: 1400 ha; GĐST: PT búp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân muộn trà 1

Bệnh khô vằn

3.46

26.0

C1,3,5

Bệnh đạo ôn lá

1.06

8.0

C1,3

Rầy các loại

19.33

160.0

T2,3

Sâu đục thân

0.10

2.0

 

Lúa xuân muộn trà 2

Bệnh khô vằn

3.80

32.0

C3,5

Bệnh đạo ôn lá

1.33

12.0

C1,3

Chuột

0.13

1.0

 

Rầy các loại

15.33

160.0

 

Chè

Bệnh phồng lá

0.46

4.0

 

Bọ xít muỗi

0.73

4.0

 

Rầy xanh

0.53

4.0

 

Ngô

Bệnh khô vằn

0.66

8.0

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.23

2.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.46

26.0

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.06

8.0

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.33

160.0

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

2.0

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn trà 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.80

32.0

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.33

12.0

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.13

1.0

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.33

160.0

 

 

 

 

 

 

Bệnh phồng lá

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.46

4.0

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.73

4.0

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.53

4.0

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.66

8.0

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.23

2.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn trà 1

3.46

26.0

217.31

217.31

 

 

-85,4

67,3

Rộng

2

Bệnh đạo ôn lá

1.06

8.0

82.68

82.68

 

 

-120,42

82,86

 

3

Rầy các loại

19.33

160.0

 

 

 

 

 

 

 

4

Sâu đục thân

0.10

2.0

 

 

 

 

 

 

 

6

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn trà 2

3.80

32.0

45.38

45.38

 

 

+45,38

6,98

 

7

Bệnh đạo ôn lá

1.33

12.0

6.98

6.98

 

 

+6,98

6,98

 

8

Chuột

0.13

1.0

 

 

 

 

 

 

 

9

Rầy các loại

15.33

160.0

 

 

 

 

 

 

 

10

Bệnh phồng lá

Chè

0.46

4.0

 

 

 

 

 

 

 

11

Bọ xít muỗi

0.73

4.0

 

 

 

 

 

 

 

12

Rầy xanh

0.53

4.0

 

 

 

 

 

 

 

13

Bệnh khô vằn

Ngô

0.66

8.0

 

 

 

 

 

 

 

14

Sâu keo mùa Thu

 

0.23

2.0

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

         * Tình hình sinh vật gây hại:

         - Trên lúa: Bệnh đạo ôn  lá hại nhẹ đến trung bình cục bộ ỏ hại nặng trên giống lúa nếp tỷ lệ hại 30-35% lá hại ( 2 sào tại xã Mạn Lạn, Hanh Cù, Đồng Xuân).

Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình cục bộ ổ hại nặng trên những tuộng rậm rạp, xanh tốt, ruộng bón nhiều đạm. Ngoài ra sâu đục thân,  chuột, rầy các loại gây hại rải rác

         - Trên ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ.

         - Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh phồng lá gây hại rải rác.

                   *Dự kiến thời gian tới:

         - Trên lúa: Bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng trên những giống nhiễm, bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng, chuột gây hại nhẹ; rầy các loại, sâu đục thân gây hại rải rác

         - Trên ngô: sâu cắn lá, sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn gây hại nhẹ.

         - Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ, bệnh phồng lá, thối búp gây hại rải rác.

         * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                Thanh Ba, ngày 06  tháng 4 năm 2021

 

Người tập hợp

 

 

 

Vũ Thị Hạnh

 

 Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân