CHI CỤC TT VÀ
BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
TT VÀ BVTV THANH BA
Số: 10/ TBK- TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 09 tháng 3 năm 2021
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY
HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 08 tháng 3 đến ngày 14 tháng
3 năm 2021)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 240C; Cao: 280C;
Thấp: 200C
- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.
Trong kỳ cây trồng sinh trưởng phát triển bình
thường.
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây
trồng và diện tích canh tác:
- Lúa xuân nuộn
trà 1: Diện tích 1500 ha; GĐST: Đẻ nhánh
rộ -cuối đẻ
- Lúa xuân
muộn trà 2: Diện tích 1606 ha; GĐST: Đẻ
nhánh đẻ nhánh rộ
- Ngô: Diện tích: 450 ha; GĐST: 3 lá – 7 lá
- Chè: Diện tích: 1400 ha; GĐST: Phát triển búp
II.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa xuân muộn trà 1
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.333
|
2
|
|
Chuột
|
0.733
|
6
|
|
Lúa xuân muộn trà 2
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.2
|
2
|
|
Chuột
|
0.733
|
6
|
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
0.133
|
2
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.467
|
4
|
|
Ngô
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.3
|
2
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
Lúa xuân muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.733
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
Lúa xuân muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.733
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.467
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh đạo ôn lá
|
Lúa xuân muộn trà 1
|
0.333
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuột
|
0.733
|
6
|
17.3
|
17.3
|
|
|
-87.3
|
|
|
3
|
Bệnh đạo ôn lá
|
Lúa xuân muộn trà 2
|
0.2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuột
|
0.733
|
6
|
41.9
|
41.9
|
|
|
+41.9
|
|
|
5
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
0.133
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bọ xít muỗi
|
0.467
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sâu keo mùa Thu
|
Ngô
|
0.3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
*
Tình hình sinh vật gây hại:
-
Trên lúa: Chuột gây hại nhẹ; bệnh
đạo ôn lá gây hại rải rác.
- Trên ngô: Sâu keo mùa thu gây hại rải
rác.
*Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Bệnh đạo
ôn lá, bệnh sinh lý, chuột, rầy các loại gây hại
nhẹ.
- Trên ngô: Sâu keo mùa thu gây hại
nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
Tiếp tục theo dõi các
đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục
diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
Thanh Ba, ngày 09 tháng 3 năm 2021
Người tập hợp
Đỗ Ánh Nguyệt
|
Trưởng Trạm
Nguyễn Bá Tân
|