Thứ Sáu, 10/5/2024

Báo cáo tình thình sinh vật gây hại cây trồng kì 37.2021 (Số 37/2021). Thanh Ba.

Tuần 37. Tháng 11/2021. Ngày 13/09/2021
Từ ngày: 13/09/2021. Đến ngày: 19/09/2021

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

Số: 37/ TBK- TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


                  Thanh Ba, ngày 13 tháng 9 năm 2021

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

 (Từ ngày 13 tháng 9 đến ngày 19 tháng 9 năm 2021)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 280C; Cao: 320C; Thấp: 240C

- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.

Trong kỳ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1400 ha; GĐST: PT búp.

- Lúa trung: Diện tích 1176 ha; GĐST: Ngậm sữa – đỏ đuôi

- Ngô đông: Diện tích 200 ha; GĐST: mới gieo -3 lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh khô vằn

3.267

22

C3

Rầy các loại

73.333

720

T3,4

Chè

Bọ cánh tơ

0.867

6

 

Bọ xít muỗi

0.4

4

 

Rầy xanh

0.8

4

 

Ngô

Sâu keo mùa Thu

0.3

2

T1,2

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.267

22

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73.333

720

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.867

6

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.4

4

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.8

4

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.3

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung

3.267

22

164.8

164.8

 

 

+2.7

47.2

 

2

Rầy các loại

73.333

720

 

 

 

 

 

 

 

3

Bọ cánh tơ

Chè

0.867

6

 13.7

 13.7

 

 

-21.9

 

 

4

Bọ xít muỗi

0.4

4

 

 

 

 

 

 

 

5

Rầy xanh

0.8

4

 

 

 

 

 

 

 

6

Sâu keo mùa Thu

Ngô

0.3

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

         * Tình hình sinh vật gây hại:

         - Trên cây lúa : Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; Rầy các loại gây hại rải rác.

         - Trên cây chè: Bọ cánh tơ gây hại nhẹ; rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại rải rác.

                   *Dự kiến thời gian tới:

         - Trên cây lúa:  Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; Chuột, rầy các loại gây hại nhẹ.

                   - Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ gây hại nhẹ.

         - Trên cây ngô đông: Sâu xám, sâu keo mùa thu gây hại nhẹ

            * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                Thanh Ba, ngày 13  tháng 9 năm 2021

 

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

 Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân