Thứ Sáu, 10/5/2024

Kết quả điều tra sâu bệnh kì 31 (Số 31/2021). Thanh Ba.

Tuần 31. Tháng 8/2021. Ngày 03/08/2021
Từ ngày: 02/08/2021. Đến ngày: 08/08/2021

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

Số: 31/ TBK- TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


                  Thanh Ba, ngày 03 tháng 8 năm 2021

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

 (Từ ngày 02 tháng 8 đến ngày 08 tháng 8 năm 2021)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 320C; Cao: 350C; Thấp: 280C

- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.

Trong kỳ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1400 ha; GĐST: PT búp.

- Ngô:  Diện tích: 450 ha; GĐST: Trổ cờ, phun râu

- Lúa sớm: Diện tích 1069 ha; Làm đòng

-Lúa trung: Diện tích 1005 ha; GĐST:  Cuối đẻ nhánh – Đứng cái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh khô vằn

1.267

14.00

C1

Chuột

0.133

2.00

 

Rầy các loại

12.267

120.00

T3,4

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.02

0.20

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

11.20

80.00

 

Sâu đục thân

0.067

2.00

T2

Sâu đục thân (trứng)

0.001

0.02

 

Lúa sớm

Bệnh bạc lá

0.20

4.00

C1

Bệnh khô vằn

2.067

18.00

C1,3

Chuột

0.20

2.00

 

Rầy các loại

21.60

160.00

T3,4

Sâu cuốn lá nhỏ

1.867

16.00

T5

Sâu đục thân (trứng)

0.001

0.02

 

Chè

Bọ cánh tơ

1.333

8.00

 

Bọ xít muỗi

0.40

4.00

 

Nhện đỏ

0.40

8.00

 

Rầy xanh

0.867

6.00

 

Ngô

Bệnh khô vằn

0.733

8.00

 

Sâu đục thân, bắp

1.133

14.00

 

 

 

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.267

14.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.267

120.0

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.02

0.20

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.20

80.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.001

0.02

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.067

18.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.60

160.0

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.867

16.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.001

0.02

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.333

8.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

4.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

8.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.867

6.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.733

8.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.133

14.00

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung

1.267

14.00

3.408

3.408

 

 

+3.4

 

 

2

Chuột

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

 

3

Rầy các loại

12.267

120.00

 

 

 

 

 

 

 

4

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.02

0.20

 

 

 

 

 

 

 

5

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

11.20

80.00

 

 

 

 

 

 

 

6

Sâu đục thân

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

 

7

Sâu đục thân (trứng)

0.001

0.02

 

 

 

 

 

 

 

8

Bệnh bạc lá

Lúa sớm

0.20

4.00

 

 

 

 

 

 

 

9

Bệnh khô vằn

2.067

18.00

74.288

74.288

 

 

+74.2

 

 

10

Chuột

0.20

2.00

 

 

 

 

 

 

 

11

Rầy các loại

21.60

160.00

 

 

 

 

 

 

 

12

Sâu cuốn lá nhỏ

1.867

16.00

95.431

95.431

 

 

+95.5

 

 

13

Sâu đục thân (trứng)

0.001

0.02

 

 

 

 

 

 

 

14

Bọ cánh tơ

Chè

1.333

8.00

84.676

84.676

 

 

+17.5

 

 

15

Bọ xít muỗi

0.40

4.00

 

 

 

 

 

 

 

16

Nhện đỏ

0.40

8.00

 

 

 

 

 

 

 

17

Rầy xanh

0.867

6.00

55.324

55.324

 

 

+9.1

 

 

18

Bệnh khô vằn

Ngô

0.733

8.00

 

 

 

 

 

 

 

19

Sâu đục thân, bắp

1.133

14.00

10.80

10.80

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

         * Tình hình sinh vật gây hại:

         - Trên lúa :Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Rầy các loại,  sâu đục thân, chuột, bệnh bạc lá gây hại rải rác.

         - Trên chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại nhẹ. Bọ  xít muỗi, nhện đỏ gây hại rải rác.

         - Trên ngô:Sâu đục thân đục bắp gây hại nhẹ. Bệnh khô vằn gây hại rải rác.

                   *Dự kiến thời gian tới:

         - Trên lúa:  Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; Chuột, sâu đục thân, rầy các loại, bệnh bạc lá gây hại nhẹ.

                   - Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ gây hại nhẹ.

         -  Trên ngô:Sâu đục thân đục bắp, chuột, bệnh khô vằn gây hại nhẹ.

            * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                Thanh Ba, ngày 03  tháng 8 năm 2021

 

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

 Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân