Thứ Sáu, 10/5/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kì 25 (Số 25/2021). Thanh Ba.

Tuần 25. Tháng 6/2021. Ngày 22/06/2021
Từ ngày: 21/06/2021. Đến ngày: 27/06/2021

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

Số: 25/ TBK- TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


                  Thanh Ba, ngày 21 tháng 6 năm 2021

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

 (Từ ngày 21 tháng 6 đến ngày 27 tháng 6 năm 2021)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 350C; Cao: 390C; Thấp: 300C

- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.

Trong kỳ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1400 ha; GĐST: PT búp.

- Ngô:  Diện tích: 450 ha; GĐST: mới trồng - 6 lá.

- Mạ: Diện tích 20 ha; GĐST: Mới gieo – 2 lá

- Lúa sớm: Diện tích 1300 ha; GĐST: Hồi xanh- đẻ nhánh

-Lúa trung: Diện tích 100 ha; GĐST: Mới cấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Ốc bươu vàng

0.26

2.00

 

Lúa sớm

Ốc bươu vàng

0.323

2.00

 

Chè

Bọ cánh tơ

0.867

8.00

 

Bọ xít muỗi

0.267

4.00

 

Nhện đỏ

1.733

16.00

 

Rầy xanh

0.667

4.00

 

Ngô

Sâu keo mùa Thu

 

0.30

2.00

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Ốc bươu vàng

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.26

2.00

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.323

2.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.867

8.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.267

4.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.733

16.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.667

4.00

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.30

2.00

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Ốc bươu vàng

Lúa trung

0.26

2.00

4.348

4.348

 

 

+4.348

 

 

2

Ốc bươu vàng

Lúa sớm

0.323

2.00

24.762

24.762

 

 

+23.43

 

 

3

Bọ cánh tơ

Chè

0.867

8.00

70.95

70.95

 

 

+ 70.95

 

 

4

Bọ xít muỗi

0.267

4.00

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhện đỏ

1.733

16.00

13.725

13.725

 

 

 +13.725

 

 

6

Rầy xanh

0.667

4.00

 

 

 

 

 

 

 

7

Sâu keo mùa Thu

Ngô

0.30

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

         * Tình hình sinh vật gây hại:

         - Trên lúa : OBV hại nhẹ.

         - Trên mạ: Chuột hại rải rác.

         - Trên chè: Nhện đỏ, bọ cánh tơ gây hại nhẹ; Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại rải rác.

         - Trên ngô:Sâu keo mùa thu gây hại rải rác.

                   *Dự kiến thời gian tới:

         - Trên lúa: OBV hại nhẹ, bệnh sinh lý, rầy cá loại, sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác.

                   - Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ gây hại nhẹ.

         -  Trên ngô:Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ.

                  * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                Thanh Ba, ngày 22  tháng 6 năm 2021

 

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

 Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân