CHI CỤC TT VÀ
BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
TT VÀ BVTV THANH BA
Số: 24/ TBK- TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 15 tháng 6 năm
2021
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY
HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 14 tháng 6 đến ngày 20 tháng 6 năm
2021)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 300C; Cao: 340C;
Thấp: 260C
- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.
Trong kỳ cây trồng sinh trưởng phát triển bình
thường.
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây
trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1400 ha; GĐST:
PT búp.
- Ngô: Diện tích: 50 ha; GĐST: mới trồng - 4 lá.
- Mạ: Diện tích 20 ha; GĐST: Mới
gieo – 2 lá
- Lúa sớm: Diện tích 300 ha;
GĐST: Mới cấy
II.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa sớm
|
OBV
|
0,3
|
1,0
|
|
Mạ
|
Chuột
|
0,03
|
1,0
|
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
0,8
|
6,0
|
|
Bọ xít muỗi
|
1,3
|
8,0
|
|
Rầy xanh
|
0,4
|
4,0
|
|
Ngô
|
Sâu xám
|
0,05
|
1,0
|
|
sâu keo mùa thu
|
0,2
|
1,0
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
OBV
|
Lúa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
Mạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8
|
6,0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
sâu keo mùa thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
OBV
|
Lúa sớm
|
0,3
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuột
|
Mạ
|
0,03
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
0,8
|
6,0
|
70,95
|
70,95
|
|
|
-34
|
|
|
4
|
Bọ xít muỗi
|
1,3
|
8,0
|
69,05
|
69,05
|
|
|
0
|
|
|
5
|
Rầy xanh
|
0,4
|
4,0
|
|
|
|
|
-44,9
|
|
|
6
|
Sâu xám
|
Ngô
|
0,05
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
sâu keo mùa thu
|
0,2
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
*
Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa sớm: OBV hại rải rác.
- Trên mạ: Chuột hại cục bộ.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây
hại nhẹ; Nhện đỏ, rầy xanh gây hại rải rác.
- Trên ngô:Sâu keo mùa thu gây hại rải
rác.
*Dự kiến thời gian tới:
-
Trên lúa: OBV hại nhẹ, bệnh sinh lý hại rải rác.
- Trên
mạ: rầy các loại, chuột gây hại rải rác.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh,
nhện đỏ, bọ cánh tơ gây hại nhẹ.
-
Trên ngô:Sâu keo mùa thu, sâu xám gây hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
Tiếp tục theo dõi các
đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục
diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
Thanh Ba,
ngày
15 tháng 6 năm 2021
Người tập hợp
Vũ Thị Hạnh
|
Trưởng Trạm
Nguyễn Bá Tân
|