Thứ Sáu, 10/5/2024

Thông báo kết quả điều tra sâu bệnh kì 24 (Số 24/2021). Thanh Ba.

Tuần 24. Tháng 6/2021. Ngày 15/06/2021
Từ ngày: 14/06/2021. Đến ngày: 20/06/2021

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

Số: 24/ TBK- TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


                  Thanh Ba, ngày 15 tháng 6 năm 2021

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

 (Từ ngày 14 tháng 6 đến ngày 20 tháng 6 năm 2021)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 300C; Cao: 340C; Thấp: 260C

- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.

Trong kỳ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1400 ha; GĐST: PT búp.

- Ngô:  Diện tích: 50 ha; GĐST: mới trồng - 4 lá.

- Mạ: Diện tích 20 ha; GĐST: Mới gieo – 2 lá

- Lúa sớm: Diện tích 300 ha; GĐST: Mới cấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm

OBV

0,3

1,0

 

Mạ

Chuột

0,03

1,0

 

Chè

Bọ cánh tơ

0,8

6,0

 

Bọ xít muỗi

1,3

8,0

 

Rầy xanh

0,4

4,0

 

Ngô

Sâu xám

0,05

1,0

 

sâu keo mùa thu

0,2

1,0

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

OBV

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3

1,0

 

 

 

 

 

 

Chuột

Mạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

1,0

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,8

6,0

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

8,0

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

4,0

 

 

 

 

 

 

Sâu xám

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

1,0

 

 

 

 

 

 

sâu keo mùa thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

OBV

Lúa sớm

0,3

1,0

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuột

Mạ

0,03

1,0

 

 

 

 

 

 

 

3

Bọ cánh tơ

Chè

0,8

6,0

70,95

70,95

 

 

-34

 

 

4

Bọ xít muỗi

1,3

8,0

69,05

69,05

 

 

0

 

 

5

Rầy xanh

0,4

4,0

 

 

 

 

-44,9

 

 

6

Sâu xám

Ngô

0,05

1,0

 

 

 

 

 

 

 

7

sâu keo mùa thu

0,2

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

         * Tình hình sinh vật gây hại:

         - Trên lúa sớm: OBV hại rải rác.

         - Trên mạ: Chuột hại cục bộ.

         - Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ; Nhện đỏ, rầy xanh gây hại rải rác.

         - Trên ngô:Sâu keo mùa thu gây hại rải rác.

                   *Dự kiến thời gian tới:

         - Trên lúa: OBV hại nhẹ, bệnh sinh lý hại rải rác.

         - Trên mạ: rầy các loại, chuột gây hại rải rác.

                   - Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ gây hại nhẹ.

         -  Trên ngô:Sâu keo mùa thu, sâu xám gây hại nhẹ.

                  * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                Thanh Ba, ngày 15 tháng 6 năm 2021

 

Người tập hợp

 

 

 

Vũ Thị Hạnh

 

 Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân