Thứ Sáu, 10/5/2024

Thông báo kết quả điều tra sâu bệnh kì 30 (Số 30/2021). Thanh Ba.

Tuần 30. Tháng 7/2021. Ngày 27/07/2021
Từ ngày: 26/07/2021. Đến ngày: 01/08/2021

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

Số: 30/ TBK- TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


                  Thanh Ba, ngày 27 tháng 7 năm 2021

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

 (Từ ngày 26 tháng 7 đến ngày 01 tháng 8 năm 2021)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 320C; Cao: 350C; Thấp: 280C

- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.

Trong kỳ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1400 ha; GĐST: PT búp.

- Ngô:  Diện tích: 450 ha; GĐST: xoáy nõn – Trổ cờ

- Lúa sớm: Diện tích 1069 ha; GĐST:Đứng cái-  Làm đòng

-Lúa trung: Diện tích 1005 ha; GĐST:  Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Chuột

0.667

8.00

 

Rầy các loại

2.133

40.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

0.3

8.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.01

0.20

 

Lúa sớm

Bệnh khô vằn

2.333

18.00

C1

Chuột

0.20

4.00

 

Rầy các loại

4.00

80.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

3.467

16.00

T3

Sâu đục thân

0.133

2.00

 

Chè

Bọ cánh tơ

1.267

12.00

 

Bọ xít muỗi

0.60

4.00

 

Nhện đỏ

0.80

6.00

 

Rầy xanh

0.933

8.00

 

Ngô

Bệnh khô vằn

1.133

12.00

 

Chuột

0.20

4.00

 

Sâu đục thân, bắp

1.267

14.00

 

 

 

 

 

 

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Chuột

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.667

8.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.133

40.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.013

0.20

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

0.20

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.333

18.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.00

80.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.467

16.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.267

12.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.60

4.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.80

6.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.933

8.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.133

12.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

4.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.267

14.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Chuột

Lúa trung

0.667

8.00

40.322

40.322

 

 

 

 

 

2

Rầy các loại

2.133

40.00

 

 

 

 

 

 

 

3

Sâu cuốn lá nhỏ

0.013

0.20

 

 

 

 

 

 

 

4

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.01

0.20

 

 

 

 

 

 

 

5

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

2.333

18.00

101.146

101.146

 

 

 

 

 

6

Chuột

0.20

4.00

11.429

11.429

 

 

 

 

 

7

Rầy các loại

4.00

80.00

 

 

 

 

 

 

 

8

Sâu cuốn lá nhỏ

3.467

16.00

169.719

169.719

 

 

+133

251.4

 

9

Sâu đục thân

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

 

10

Bọ cánh tơ

Chè

1.267

12.00

84.676

70.95

 

 

-31.1

13.7

 

11

Bọ xít muỗi

0.60

4.00

 

 

 

 

 

 

 

12

Nhện đỏ

0.80

6.00

 

 

 

 

 

 

 

13

Rầy xanh

0.933

8.00

13.725

13.725

 

 

 

 

 

14

Bệnh khô vằn

Ngô

1.133

12.00

13.333

13.333

 

 

 

 

 

15

Chuột

0.20

4.00

 

 

 

 

 

 

 

16

Sâu đục thân, bắp

1.267

14.00

13.333

13.333

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

         * Tình hình sinh vật gây hại:

         - Trên lúa :Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn, chuột gây hại nhẹ.Rầy các loại,  sâu đục thân gây hại rải rác.

         - Trên chè: Bọ cánh tơ gây hại nhẹ đến trung bình. Rầy xanh gây hại nhẹ. Bọ  xít muỗi, nhện đỏ gây hại rải rác.

         - Trên ngô:Sâu đục thân đục bắp, bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Chuột gây hại rải rác.

                   *Dự kiến thời gian tới:

         - Trên lúa:  Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; Chuột, sâu đục thân, rầy các loại gây hại nhẹ.

                   - Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ gây hại nhẹ.

         -  Trên ngô:Sâu đục thân đục bắp, chuột, bệnh khô vằn gây hại nhẹ.

            * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                Thanh Ba, ngày 27  tháng 7 năm 2021

 

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

 Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân