THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 24/10/2021 đến ngày 31/10/2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: trung
bình 200C; cao 270C, thấp 190C
Độ ẩm trung bình: 75%, Cao: 90%, Thấp: 70%
Lượng mưa: tổng
số: ………………………………………………………
Nhận xét khác: Trong tuần, trời rét, đêm nhiều
sương, ngày nắng. Cây trồng sinh trưởng, phát
triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
Ngô: Diện tích 109 ha; GĐST Xoáy nõn, - chín sữa.
Rau: Mới trồng – cây con: 25 ha.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật
cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Rau cải
|
25
|
Bọ nhảy
|
0.167
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
0.433
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
0.083
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
109
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.767
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Rau cải (Mới trồng –
cây con)
|
Bọ nhảy
|
0,1
|
3
|
|
Sâu tơ
|
0,4
|
3
|
|
Sâu
xanh
|
0,08
|
1
|
|
Ngô ( Xoáy nõn –
chín sữa)
|
Sâu đục
thân, bắp
|
0,7
|
8
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
Rau cải
|
(Mới trồng – cây con)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục
thân, bắp
|
Ngô
|
( Xoáy nõn – chín sữa)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI, NHẬN XÉT
* Trên ngô:
Sâu đục
thân, bắp hại nhẹ, sâu keo mùa thu
hại nhẹ
rải rác.
* Trên rau: Sâu tơ,
sâu xanh, bọ nhảy hại nhẹ.
VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI:
-
Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu, sâu đục thân bắp, rệp cờ hại
nhẹ. Chuột hại cục bộ.
-
Trên
rau: sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy, bệnh sương mai hại nhẹ.
VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
- Chỉ
đạo áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trong canh tác ngô để
phòng, chống sâu keo mùa thu: Làm sạch cỏ, tàn dư cây trồng trước khi gieo; làm
đất kỹ, ngâm nước hoặc luân canh ngô với lúa, xen canh với lạc; sử dụng các
giống ngô chuyển gen (DK9955S, DK6919S,...).
- Phòng trừ sâu keo mùa thu: Khi mật độ sâu non
từ 4 con/m2 trở lên cần áp dụng biện pháp hoá học. Sử dụng thuốc theo nguyên
tắc 4 đúng để phòng trừ. Sử dụng một số hoạt chất và thuốc để trừ Sâu keo mùa
thu như: Hoạt chất Indoxacarb (Clever 300WG, 150SC; Millerusa 400SC,..);
Emamectin benzoate (Emaben 2.0 EC, Dylan 10EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Emagold
160SC,...); Lufenuron (Match 050EC, Lufenron 050EC,...);... Phun khi sâu tuổi
1-3, phun ướt hai mặt lá và nõn ngô, tốt nhất là phun vào buổi chiều tối. Nếu
sâu tuổi lớn thì có thể hỗn hợp 2 loại thuốc có hoạt chất nêu trên (Indoxacarb
+ Emamectin benzoate).
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn Thị Phương Tâm
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Lan Phương
|