THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 13/9/2021 đến ngày 19/9/2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ:
trung bình 290C; cao 330C, thấp 260C
Độ ẩm
trung bình: 70%, Cao: 80%, Thấp: 60%
Lượng mưa:
tổng số: ………………………………………………………
Nhận xét khác: Trong tuần, ngày trời
nắng, đêm và sáng có lúc có mưa rào. Cây trồng sinh trưởng,
phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
Lúa mùa trung: diện tích 416 ha: Đỏ đuôi - chín.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung (Đỏ đuôi - chín)
|
Bệnh khô vằn
|
3,4
|
30,6
|
|
Rầy các loại
|
13,0
|
120
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp
bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa trung
|
(Đỏ đuôi - chín)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,4
|
30,6
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,0
|
120
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và
GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc
tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa trung (Đỏ đuôi - chín)
|
3,4
|
30,6
|
72,8
|
41,6
|
31,2
|
|
|
|
|
Thụy Vân, Sông Lô, Phượng lâu….
|
VI, NHẬN XÉT
* Trên
lúa: Bệnh khô vằn hại
nhẹ đến trung bình; Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ. Sâu đục thân hại
nhẹ; Rầy các loại rải rác; Chuột hại cục bộ.
VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI:
-
Trên
cây lúa: Tập trung thu hạch.
-
Trên
cây ngô: Sâu keo mùa thu, sâu xám gây hại nhẹ đến trung bình.
VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
-
Tập
trung thu hoạch nhanh gọn những diện tích lúa đã chín.
-
Tập
trung gieo trồng cây vụ đông đảm bảo đúng khung lịch thời vụ.
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn Thị Phương Tâm
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Lan Phương
|