THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 30/8/2021 đến ngày
5/9/2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ:
trung bình 300C; cao 360C, thấp 260C
Độ ẩm
trung bình: 85%, Cao: 90%, Thấp: 80%
Lượng mưa:
tổng số: ………………………………………………………
Nhận xét khác: Trong tuần, ngày trời
nắng. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
Lúa mùa trung: diện tích 416 ha: Phơi màu –chắc xanh.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung ( Phơi
màu – chắc xanh)
|
Bệnh bạc lá
|
0,1
|
3,5
|
|
Bệnh khô vằn
|
3,6
|
38,2
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
1,7
|
20,8
|
|
Rầy các loại
|
7,1
|
93
|
|
Sâu đục thân
|
1,1
|
4,8
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp
bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa trung
|
Phơi màu – chắc xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
3,5
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,6
|
38,2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
20,8
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,1
|
93
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và
GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc
tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa trung (Phơi màu – chắc xanh)
|
3,6
|
38,2
|
62,4
|
24,
|
38,1
|
|
|
|
27,7
|
Thụy Vân, Sông Lô, Phượng Lâu
|
2
|
Bệnh đốm sọc VK
|
1,7
|
20,8
|
34,6
|
17,3
|
17,3
|
|
|
|
17,3
|
Thụy Vân, Sông Lô,
|
3
|
Sâu đục thân
|
1,1
|
4,8
|
13,8
|
13,8
|
|
|
|
|
|
Thụy Vân, Sông Lô, Phượng Lâu
|
VI, NHẬN XÉT
* Trên
lúa: Bệnh khô vằn hại
nhẹ đến trung bình; Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ. Sâu đục thân hại
nhẹ; Rầy các loại rải rác; Chuột hại cục bộ.
VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI:
* Trên
lúa:
- Bệnh khô vằn: Tiếp tục phát sinh
và gây hại nhẹ đến trung bình,cục bộ hại nặng.
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn:
sau mưa giông bệnh sẽ tiếp tục phát sinh, lây lan và gây hại nhẹ đến trung bình.
- Sâu đục thân: Sâu non gây hại nhẹ
đến trung bình.
- Các
đối tượng: Rầy các
loại hại nhẹ; Chuột hại cục bộ.
VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
Trên lúa mùa:
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi
khuẩn: Sử dụng các loại thuốc đặc hiệu (ví dụ như Starwiner 20WP,
Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Sasa 25WP, Kasumin 2SL, Totan 200WP , Avalon
8WP,ViSen 20SC, ...) để phun phòng trừ sớm ngay khi mới phát hiện, tuyệt đối
không phun kèm phân bón qua lá và thuốc kích thích sinh trưởng, dừng bón các
loại phân hóa học, nhất là phân đạm khi ruộng lúa bị bệnh.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa
nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví
dụ: Anvil 5SC, Chevin 5SC, Lervil 50SC, Jinggang meisu 3SL, Valivithaco 5SL,
Valicare 5WP, Thumb 0.5SL, Stop 5SL(10SL), Tilt Super 300EC, Galirex 55SC, ...
- Sâu đục thân 2 chấm: Áp
dụng biện pháp thủ công như cắt dảnh héo, ngắt ổ trứng để tiêu hủy diệt sâu và
trứng, diệt trưởng thành. Khi phát hiện ruộng lúa có mật độ trưởng thành cao
trên 0,3 con/m2 hoặc ổ trứng cao trên 0,3 ổ/m2
cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc trừ sâu đục thân đã được đăng
ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam .
- Các đối tượng
khác theo dõi chặt chẽ để phòng trừ kịp thời./.
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn Thị Phương Tâm
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Lan Phương
|