THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 27 tháng 9 đến ngày 3 tháng 10 năm 2021)
I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 29....Cao:32.........Thấp: 25
Độ ẩm trung bình: 60%, Cao:65%, Thấp:50%
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác:
2. Giai đoạn sinh trưởng
của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa:
+ Thời gian gieo: 10-15/6
+ Trà chính vụ ….diện tích: 487 ha, giống:
VNR 20, Khang dân 18, Đài thơm 8, Sơn Lâm 2 …………GĐST: thu hoạch.
+ Trà muộn: Lúa trà 1 ……diện tích:
- Ngô. Vụ hè thu: diện tích: 35 ha . giống:
LVN 99, LVN 61, DK 6818, CP511: sinh
trưởng: gieo – 3 lá.
- Rau. Vụ......... diện tích................
giống ………
- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ……….
giống ……… sinh trưởng …..……
Các cây trồng khác rau phát triển thân lá.
II.
TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: mẫu thông báo này
chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp
xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng
cây trồng
|
Đối
tượng
|
Mật
độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
|
Trung
bình
|
Cao
|
Rau cải phát triển thân lá
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0.19
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô: gieo – 3
lá
|
Sâu xám
|
0.05
|
0.30
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Rau Phat trien thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.19
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
Ngô: Gieo – 3 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 27 tháng 9 đến ngày 3 tháng 10 năm 2021)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh thối nhũn VK
|
Rau Phát triển thân lá
|
0.19
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sâu xám
|
Ngô: Gieo – 3 lá
|
0.05
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp
xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại
của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp
xử lý; dự kiến thời gian tới)
4.1. Trên lúa: Thu hoạch
4.2. Trên ngô: Sâu xám xuất hiện rải rác
4.3. Trên rau: thối nhũn hại nhẹ rải rác
VII. DỰ BÁO TÌNH HÌNH SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ
tới
Sâu xám gây hại nhẹ trên cần theo dõi chặt chẽ để
hướng dẫn nông dân phòng trừ kịp thời.
2. Biện pháp phòng trừ:
- Trên cây ngô:
Theo dõi chặt chẽ tình hình sâu bệnh hại ngô, chỉ
phun khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.
Lưu ý: Khi sử dụng thuốc
BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định của địa phương./.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Đỗ Thị Nguyên Ngọc
|
Ngày 29 tháng 9 năm 2021
PHÓ TRƯỞNGTRẠM
(Ký tên, đóng dấu)
Nguyễn Thị Anh Hạnh
|