CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 38/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 21 tháng 9 năm 2021 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 20 tháng 9 năm 2021 đến ngày26 tháng 9 năm 2021)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 300C; Cao 360C; thấp 240C.
- Trong kỳ, trời nắng, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa mùa sớm: 1244 ha; GĐST: thu hoạch ; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…
- Lúa mùa trung: 1833,85 ha; GĐST: đỏ đuôi - thu hoạch; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…
- Ngô đông: 300 ha; GĐST: trồng - 4 lá. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, CP511, CP 512,....
- Chè: 1729.1; GĐST: Phát triển búp. Giống: LBP 01,02, TH8, TH11,…
-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa trung | Bệnh khô vằn | 3,1 | 8 | |
Rầy các loại | 104 | 560 | |
Chè | Bọ cánh tơ | 1,967 | 7 | |
Bọ xít muỗi | 1,467 | 4 | |
Nhện đỏ | 0,633 | 6 | |
Rầy xanh | 1,633 | 4 | |
Ngô | Sâu keo mùa Thu | 0,773 | 2,8 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh khô vằn | Lúa trung | 0 | | | | | | | | | 3,1 | 8 | | | | | | | |
Rầy các loại | 0 | | | | | | | | | 104 | 560 | | | | | | | |
Bọ cánh tơ | Chè | 0 | | | | | | | | | 1,967 | 7 | | | | | | | |
Bọ xít muỗi | 0 | | | | | | | | | 1,467 | 4 | | | | | | | |
Nhện đỏ | 0 | | | | | | | | | 0,633 | 6 | | | | | | | |
Rầy xanh | | | | | | | | | | | 1,633 | 4 | | | | | | | |
Sâu keo mùa Thu | Ngô đông | 0 | | | | | | | | | 0,773 | 2,8 | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa trung | 3,1 | 8 | | | | | | | | Ấm Hạ, Vĩnh Chân,… |
3 | Rầy các loại | 104 | 560 | | | | | | | | Ấm Hạ, Vĩnh Chân,… |
6 | Bọ cánh tơ | Chè | 1,967 | 7 | 127,306 | 127,306 | | |
| | | Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,... |
7 | Bọ xít muỗi | 1,467 | 4 | | | | |
| | | Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,... |
8 | Nhện đỏ | 0,633 | 6 | | | | |
| | | Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,... |
9 | Rầy xanh | 1,633 | 4 | | | | |
| | | Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,... |
10 | Sâu keo mùa Thu | Ngô | 0,773 | 2,8 | 37,5 | 37,5 | | |
| | | Xuân Áng, Vĩnh Chân,… |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa mùa trung: Bệnh khô vằn, bọ xít dài, rầy các loại hại nhẹ; Sâu đục thân hại cục bộ; Bệnh đen lép hạt, nhện gié, ... hại rải rác.
- Trên chè: Bọ cánh tơ, Bọ xít muỗi, nhện đỏ, rầy xanh hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, bệnh thán thư, ... hại rải rác.
- Trên ngô đông: Sâu keo mùa thu hại nhẹ; sâu xám hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa trung: Bệnh khô vằn, rầy các loại hại nhẹ. Sâu đục thân hại cục bộ; Bệnh đen lép hạt, nhện gié, ... hại rải rác.
- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; nhện đỏ hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, bệnh thán thư, ... hại rải rác.
- Trên ngô đông: sâu keo mùa thu hại nhẹ đến trung bình; Sâu xám, bệnh sinh lý, ... hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc thu hoạch các diện tích lúa đã chín với phương châm “xanh nhà hơn già đồng”.
- Thường xuyên theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Đặng Tiến Long | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |