CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 35/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 31 tháng 8 năm 2021 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 24 tháng 8 năm 2021 đến ngày 29 tháng 8 năm 2021)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 300C; Cao 350C; thấp 270C.
- Trong kỳ, trời nắng ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa mùa sớm: 1244 ha; GĐST: chín sữa- chín sáp ; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…
- Lúa mùa trung: 1833,85 ha; GĐST: đòng già- phơi màu ; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…
- Ngô: 300 ha; GĐST: thâm râu. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, CP511, ....
- Chè: 1729.1; GĐST: Phát triển búp. Giống: LBP 01,02, TH8, TH11,…
-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa trung | Bệnh bạc lá | 1,5 | 12 | |
Bệnh khô vằn | 5 | 28 | |
Bọ xít dài | 0,75 | 2,8 | |
Rầy các loại | 102 | 880 | |
Sâu đục thân | 0,3 | 2 | |
Lúa sớm | Bệnh bạc lá | 1,567 | 10 | |
Bệnh khô vằn | 4 | 18 | |
Bọ xít dài | 0,607 | 2 | |
Rầy các loại | 102,4 | 600 | |
Sâu đục thân | 0,333 | 2 | |
Chè | Bọ cánh tơ | 1,6 | 6 | |
Bọ xít muỗi | 0,567 | 3 | |
Rầy xanh | 1,4 | 6 | |
Ngô hè | Bệnh khô vằn | 2,4 | 8 | |
Sâu đục thân, bắp | 0,4 | 2 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh bạc lá | Lúa trung | 0 | | | | | | | | | 1,5 | 12 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | 0 | | | | | | | | | 5 | 28 | | | | | | | |
Bọ xít dài | | | | | | | | | | 0,75 | 2,8 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại | 103 | 10 | 19 | 33 | 22 | 0 | | | 19 | 102 | 880 | | | | | | | |
Sâu đục thân | 0 | | | | | | | | | 0,3 | 2 | | | | | | | |
Bệnh bạc lá | Lúa sớm | 0 | | | | | | | | | 1,567 | 10 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | 0 | | | | | | | | | 4 | 18 | | | | | | | |
Bọ xít dài | |
|
|
|
| |
| | | 0,607 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại | 109 | 9 | 18 | 34 | 24 | 5 | | | 19 | 102,4 | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân | 0 | | | | | | | | | 0,333 | 2 | | | | | | | |
Bọ cánh tơ | Chè | 0 | | | | | | | | | 1,6 | 6 | | | | | | | |
Bọ xít muỗi | 0 | | | | | | | | | 0,567 | 3 | | | | | | | |
Rầy xanh | 0 | | | | | | | | | 1,4 | 6 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Ngô hè | 0 | | | | | | | | | 2,4 | 8 | | | | | | | |
Sâu đục thân, bắp | 0 | | | | | | | | | 0,4 | 2 | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh bạc lá | Lúa trung | 1,5 | 12 | 69,756 | 69,756 | | | | +32,9 | | Ấm Hạ, Vĩnh Chân,… |
2 | Bệnh khô vằn | 5 | 28 | 183,385 | 43,872 | 139,513 | | | -1,3 | 139,513 | Ấm Hạ, Vĩnh Chân,… |
3 | Bọ xít dài | 0,75 | 2,8 | | | | | | | | Ấm Hạ, Vĩnh Chân,… |
| Rầy các loại | 102 | 880 | 43,872 | 43,872 | | | | -177,8 | |
|
4 | Sâu đục thân | 0,3 | 2 | | | | | | | | Ấm Hạ, Vĩnh Chân,… |
5 | Bệnh bạc lá | Lúa sớm | 1,567 | 10 | 22,334 | 22,334 | | | | -39,2 | | Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,… |
6 | Bệnh khô vằn | 4 | 18 | 79,731 | 79,731 | | | | -310,3 | | Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,… |
| Bọ xít dài | 0,607 | 2 | | | | | |
| | Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,… |
| Rầy các loại | 102,4 | 600 | | | | | | -152 | | Ấm Hạ, Vĩnh Chân,… |
7 | Sâu đục thân | 0,333 | 2 | | | | | |
| | Văn Lang, Ấm Hạ, Vĩnh Chân,… |
8 | Bọ cánh tơ | Chè | 1,6 | 6 | 39,495 | 39,495 | | |
| +39,5 | | Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,... |
10 | Bọ xít muỗi | 0,567 | 3 | | | | |
| | | Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,... |
11 | Rầy xanh | 1,4 | 6 | 127,306 | 127,306 | | |
| +127,3 | | Hương Xạ, Yên Kỳ, Ấm Hạ,... |
12 | Bệnh khô vằn | Ngô | 2,4 | 8 | | | | |
| | | Văn Lang, Xuân Áng, Vĩnh Chân,… |
13 | Sâu đục thân, bắp | 0,4 | 2 | | | | |
| | | Văn Lang, Xuân Áng, Vĩnh Chân,… |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa mùa sớm: Bệnh khô vằn, rầy các loại, bệnh bạc lá vi khuẩn, bọ xít hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Bệnh đen lép hạt, nhện gié, ... hại rải rác.
- Trên lúa mùa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình; rầy các loại, bệnh bạc lá vi khuẩn, bọ xít dài, sâu đục thân hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; Bệnh đen lép hạt, nhện gié, ... hại rải rác.
- Trên chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; Bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, bệnh thán thư, ... hại rải rác.
- Trên ngô hè: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bắp hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; chuột hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa sớm: Bệnh khô vằn, rầy các loại, bệnh bạc lá vi khuẩn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
- Trên lúa mùa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ- trung bình; Bệnh bạc lá vi khuẩn, rầy các loại, bọ xít hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình; Bệnh đen lép hạt, nhện gié, ... hại rải rác.
- Trên chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng; bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, bệnh thán thư, ... hại rải rác.
- Trên ngô hè: Khô vằn hại nhẹ, sâu đục thân hại nhẹ; chuột hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Thường xuyên theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ: Chevin 5SC, Saizole 5SC, Valicare 8SL, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL,...
- Bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn: Cần kiểm tra đồng ruộng thường xuyên, nhất là sau mưa dông, lốc. Khi ruộng chớm bị bệnh, cần dừng ngay việc bón phân hóa học, nhất là đạm và thuốc kích thích sinh trưởng, phun phòng trừ ngay bằng các thuốc trừ bệnh được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Captivan 400WP, Starwiner 20WP, Totan 200WP, Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Avalon 8WP, ...).
- Rầy các loại: Khi mật độ rầy cám trên 1.500 con/m2 tương đương với (30-40 con/khóm) cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc trừ rầy:
+ Đối với ruộng lúa chưa chín sáp có thể dùng một trong số các loại thuốc như Comda gold 5WG, Chersieu75 WG, Nibas 50 EC, Superista 25 EC, Midan 10 WP, Hichespro 500WP, Chess 50WG, …
+ Đối với ruộng lúa đang chín sáp thì chỉ dùng thuốc tiếp xúc, ví dụ: Nibas 50 EC, Boxing 405EC, Babsax 40WP, ... khi phun cần rẽ băng từ 0,8 - 1m, phun kỹ vào gốc lúa.
Người tập hợp Đặng Tiến Long | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |