CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ
Số: 38 /TB-TT&BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 03 tháng 8 năm 2021 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 26 tháng 7 năm 2021 đến ngày 01 tháng 8 năm 2021
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 32-350C; Cao 37-390C; Thấp: 27-290C.
Trong tuần, ngày trời nắng nóng, chiều tối có lúc có mưa. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa cấy: DT: 430.5ha, GĐST: Làm đòng
- Ngô: DT: 443 ha. GĐST: Làm bắp
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Bệnh khô vằn |
2,25 |
10,00 |
|
Chuột |
Cục bộ |
|
|
Rầy các loại |
7,80 |
80,00 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
3,80 |
16,00 |
|
|
|
|
|
Ngô |
Bệnh khô vằn |
1,93 |
12,00 |
|
Bệnh đốm lá nhỏ |
RR |
|
|
|
|
|
|
II TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy: bẫy đèn
Loài côn trùng |
Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm 28/7 |
Đêm 29/7 |
Đêm 30/7 |
Đêm 31/7 |
Đêm 01/8 |
Đêm 02/8 |
Đêm 3/8 |
|
Rầy nâu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân2 chấm |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN |
N
|
TT |
Tổng số
|
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
|
|
Lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,25 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục bộ |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,80 |
80,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,80 |
16,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,93 |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
TH>70% |
|
|
Lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh khô vằn |
5-8 |
10,00 |
31.39 |
31.39 |
|
|
|
|
|
2 |
Chuột |
Cục bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Rầy các loại |
24-32 |
80,00 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
8 |
16,00 |
42.15 |
42.15 |
|
|
|
241 |
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Bệnh khô vằn |
|
5-8 |
12,00 |
40,29 |
40,29 |
|
|
|
|
|
7 |
Bệnh đốm lá nhỏ |
Ngô |
RR |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sâu đục thân, đục bắp |
RR |
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
1. Tình hình sâu bệnh:
* Trên lúa:
- Sâu cuốn lá gây hại nhẹ, các diện tích sâu tới ngưỡng đã được phòng trừ.
- Sâu đục thân, rầy các loại, bệnh khô vằn xuất hiện và gây hại rải rác.
- Chuột hại cục bộ trên các ruộng ven đường lớn, ven trang trại chăn nuôi, gần khu nghĩa trang, gần các ruộng trồng cỏ.
* Trên cây ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục bắp, sâu keo mùa thu hại rải rác.
- Chuột hại cục bộ
2. Biện pháp xử lý:
Theo dõi thường xuyên các đối tượng sâu bệnh để có các biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Sâu cuốn lá nhỏ: nhỏ: Khi mật độ sâu non tuổi 1,2 trên 50 con/m2 giai đoạn lúa đẻ nhánh và trên 20 con/m2 giai đoạn lúa đứng cái - làm đòng, sử dụng các loại thuốc trừ sâu cuốn lá để phòng trừ (Ví dụ thuốc: Clever 300WG, SecSaigon 25EC, Gà nòi 95SP, Indogold 150 SC, Dylan 2.0EC, Tasieu 5WG, Emagold 6.5WG, Virtako 1.5GR, Sherpa 10EC, Sausto 1EC, ...).
Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến thời gian tới :
* Trên lúa cấy:
- Sâu cuốn lá nhỏ: gây hại nhẹ.
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên những ruộng bón thừa phân đạm, ruộng trũng.
- Bệnh sinh lý gây hại nhẹ. Rầy các loại, sâu đục thân gây hại rải rác. Chuột hại cục bộ
* Trên cây ngô: Bệnh khô vằn. sâu đục thân, đục bắp hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác
NGƯỜI TẬP HỢP
Nguyễn Thị Hồng |
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Duy Thâu |