CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ
Số: /TB-TT&BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 13 tháng 7 năm 2021 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 12 tháng 7 năm 2021 đến ngày 18 tháng 7 năm 2021
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 32-350C; Cao 37-390C; Thấp: 27-290C.
Trong tuần, đầu tuần trời nắng nóng. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa cấy: DT: 190ha, GĐST: Đẻ nhánh rộ.
- Ngô: DT: 376 ha. GĐST: 6-8 lá
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
|
|
|
|
Lúa |
Rầy các loại |
3,5 |
24,0 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
1,3 |
8,0 |
|
Bệnh sinh lý |
RR |
|
|
Ngô |
Bệnh khô vằn |
RR |
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ |
RR |
|
|
Sâu keo mùa Thu |
0,53 |
2,60 |
|
II TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy: bẫy đèn
Loài côn trùng |
Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm 7/7 |
Đêm 8/7 |
Đêm 9/7 |
Đêm 10/7 |
Đêm 11/7 |
Đêm 12/7 |
Đêm 13/7 |
|
Rầy nâu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen |
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân2 chấm |
1 |
|
2 |
|
2 |
1 |
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm Sâu cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN |
N
|
TT |
Tổng số
|
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
|
Rầy các loại |
Lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,5 |
24,0 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
53 |
0 |
1 |
13 |
23 |
15 |
1 |
1 |
|
1,3 |
8,0 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,53 |
2,60 |
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
TH>70% |
1 |
Rầy các loại |
Lúa |
3,5 |
24,0 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
1,3 |
8,0 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bệnh sinh lý |
RR |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh khô vằn |
Ngô |
RR |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bệnh đốm lá nhỏ |
RR |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sâu keo mùa thu |
0,53 |
2,60 |
7,84 |
7,84 |
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
1. Tình hình sâu bệnh:
* Trên lúa: Rầy các loại, sâu cuốn lá, bệnh sinh lý hại nhẹ rải rác.
* Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý: Theo dõi thường xuyên các đối tượng sâu bệnh để có các biện pháp phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới :
* Trên lúa cấy: Sâu cuốn lá, sâu đục thân gây hại nhẹ. Bệnh sinh lý gây hại nhẹ.
* Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác
NGƯỜI TẬP HỢP
Nguyễn Thị Hồng |
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Duy Thâu |