Thứ Sáu, 17/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 30 (Số 39/2021). Yên Lập.

Tuần 30. Tháng 7/2021. Ngày 27/07/2021
Từ ngày: 26/07/2021. Đến ngày: 01/08/2021

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 24- 330C. Cao: 340C. Thấp: 240C.

Độ ẩm trung bình: 50- 75%, Cao: 88%. Thấp: 50%.

Nhận xét khác: Trong kỳ ngày trời nắng, chiều tối và đêm có thể có mưa, dông. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa sớm: Diện tích: 1717,7 ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, TH 3-5, TH 3-4, VNR 20, Thiên ưu 8, TBR 225...

Giai đoạn sinh trưởng: đứng cái – làm đòng

- Lúa mùa trung: Diện tích: 1752,4 ha. Giống: Thiên ưu 8, KD, VNR 20, Nhị ưu số 7, TH3-4...

Giai đoạn sinh trưởng: cuối đẻ nhánh – đứng cái

 Ngô hè; Diện tích: 476,2 ha. Giống DK9955; NK4300; LVN 146, ngô nếp...

Giai đoạn sinh trưởng: 3,5 lá – xoáy nõn.

           - Chè: Diện tích: 1231 ha. Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16156,4 ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.

         

 

                                             

 

 

                           

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

 

Bệnh khô vằn

1.247

6.20

 

Bệnh sinh lý

1.887

8.20

 

Chuột

0.507

4.50

 

Rầy các loại

17.333

80.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

0.533

4.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.07

1.00

 

Lúa sớm

Bệnh khô vằn

2.573

9.20

 

Bệnh sinh lý

2.593

10.50

 

Chuột

0.38

4.00

 

Rầy các loại

30.533

160.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

1.60

8.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.35

3.50

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

4.133

24.00

 

Chè

Bọ cánh tơ

2.333

9.00

 

Bọ xít muỗi

1.367

6.00

 

Rầy xanh

1.40

4.00

 

Ngô

Sâu keo mùa thu

0.323

2.50

 

 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa trung 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.247

6.20

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.887

8.20

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.507

4.50

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.333

80.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.533

4.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

25

1

3

5

12

4

 

 

 

0.07

1.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.573

9.20

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.593

10.50

 

 

 

 

 

 

Chuột

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0.38

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.533

160.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.60

8.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

47

1

2

7

10

22

 

 

5

0.35

3.50

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.133

24.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.333

9.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.367

6.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.40

4.00

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.323

2.50

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·       Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh khô vằn

Lúa trung

 

0 - 6

6.20

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

0 - 8

8.20

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 0 - 2

4.50

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

20 - 40

80.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

0 - 4

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0 – 0.5

1.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

0 - 8

9.20

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

0 - 8

10.50

69.262

69.262

 

 

 

 

 

Chuột

0 - 2

4.00

46.175

46.175

 

 

 

 

 

Rầy các loại

20 - 120

160.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

0 - 4

8.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.1 - 2

3.50

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

4 - 8

24.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

1 - 4

9.00

123.10

123.10

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

1 - 3

6.00

73.699

73.699

 

 

 

 

 

Rầy xanh

1 - 4

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

Ngô

0 - 1

2.50

30.613

30.613

 

 

 

 

 


          V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1.     Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý, rầy các loại, bệnh khô vằn, chuột gây hại rải rác.

- Lúa sớm: Bệnh sinh lý, bệnh khô vằn, chuột gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Rầy các loại gây hại rải rác. Sâu cuốn lá nhỏ trưởng thành đang ra và đẻ trứng trên các trà lúa.

- Trên chè: bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Rầy xanh gây hại rải rác.

- Trên ngô: sâu keo mùa thu gây hại nhẹ,cục bộ hại trung bình.

          - Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.

          2. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên cây lúa:

Sâu non cuốn lá nhỏ nở và gây hại mạnh từ 30/7 trở đi, mức độ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên các ruộng không phòng trừ hoặc phòng trừ không hiệu quả ( gặp mưa...).

Bệnh sinh lý, bệnh khô vằn, rầy các loại, chuột gây hại nhẹ đến trung bình; sâu đục thân gây hại rải rác

* Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây ngô: sâu keo mùa thu gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm lá, khô vằn gây hại rải rác.

* Trên cây lâm nghiệp:  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây hại trên mai luồng...

          3. Biện pháp xử lý:

          - Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

* Trên cây lúa: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép. Phun và pha thuốc BVTV theo hướng dẫn theo khuyến cáo trên vỏ bao bì.

* Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép. Phun và pha thuốc BVTV theo hướng dẫn theo khuyến cáo trên vỏ bao bì.

* Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.

         

         

         

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Thị Phương Loan

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Nguyễn Thị Nam Giang

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình SVGH kỳ 27.7.2021 - 7/2021 Yên Lập
Thông báo sâu bệnh kỳ 29 - 7/2021 Yên Lập 19/07/2021 25/07/2021
Thông báo tình hình SVGH đầu vụ mùa - 7/2021 Yên Lập
Thông báo sâu bệnh kỳ 28 - 7/2021 Yên Lập 12/07/2021 18/07/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 27 - 7/2021 Yên Lập 05/07/2021 11/07/2021
Thông báo tình hình SVGH tháng 6, dụ báo tình hình SVGH tháng 7 và BPPT - 7/2021 Yên Lập
Thông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2021 Yên Lập 28/06/2021 04/07/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 25 - 6/2021 Yên Lập 21/06/2021 27/06/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 24 - 6/2021 Yên Lập 14/06/2021 20/06/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 23 - 6/2021 Yên Lập 07/06/2021 13/06/2021