I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 24- 330C. Cao: 340C.
Thấp: 240C.
Độ ẩm trung bình: 50- 75%, Cao: 88%. Thấp:
50%.
Nhận xét
khác: Trong
kỳ ngày trời nắng, chiều tối và đêm có thể có mưa, dông. Cây trồng sinh trưởng,
phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Lúa mùa sớm: Diện tích: 1717,7
ha. Giống: Nhị
ưu 838, Nhị ưu số 7, TH 3-5, TH 3-4, VNR 20, Thiên ưu 8, TBR 225...
Giai
đoạn sinh trưởng: đứng cái – làm đòng
- Lúa mùa trung: Diện tích: 1752,4
ha. Giống: Thiên
ưu 8, KD, VNR 20, Nhị ưu số 7, TH3-4...
Giai
đoạn sinh trưởng: cuối đẻ nhánh – đứng cái
Ngô hè; Diện tích: 476,2 ha. Giống DK9955;
NK4300; LVN 146, ngô nếp...
Giai
đoạn sinh trưởng: 3,5 lá – xoáy nõn.
- Chè: Diện tích: 1231 ha. Giai đoạn
sinh trưởng: phát triển búp
- Cây
lâm nghiệp: Diện tích: 16156,4 ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế.
Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung
|
Bệnh
khô vằn
|
1.247
|
6.20
|
|
Bệnh
sinh lý
|
1.887
|
8.20
|
|
Chuột
|
0.507
|
4.50
|
|
Rầy
các loại
|
17.333
|
80.00
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
0.533
|
4.00
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.07
|
1.00
|
|
Lúa sớm
|
Bệnh
khô vằn
|
2.573
|
9.20
|
|
Bệnh
sinh lý
|
2.593
|
10.50
|
|
Chuột
|
0.38
|
4.00
|
|
Rầy
các loại
|
30.533
|
160.00
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
1.60
|
8.00
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.35
|
3.50
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ (trứng)
|
4.133
|
24.00
|
|
Chè
|
Bọ
cánh tơ
|
2.333
|
9.00
|
|
Bọ
xít muỗi
|
1.367
|
6.00
|
|
Rầy
xanh
|
1.40
|
4.00
|
|
Ngô
|
Sâu
keo mùa thu
|
0.323
|
2.50
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.247
|
6.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.887
|
8.20
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.507
|
4.50
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.333
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
25
|
1
|
3
|
5
|
12
|
4
|
|
|
|
0.07
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa sớm
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.573
|
9.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.593
|
10.50
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.38
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.533
|
160.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.60
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
47
|
1
|
2
|
7
|
10
|
22
|
|
|
5
|
0.35
|
3.50
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.133
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.333
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.367
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.323
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
· Ghi chú: -
(1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa trung
|
0 - 6
|
6.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
0 - 8
|
8.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0 - 2
|
4.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
20 - 40
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
0 - 4
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0 – 0.5
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa sớm
|
0 - 8
|
9.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
0 - 8
|
10.50
|
69.262
|
69.262
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0 - 2
|
4.00
|
46.175
|
46.175
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
20 - 120
|
160.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
0 - 4
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.1 - 2
|
3.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ (trứng)
|
4 - 8
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
Chè
|
1 - 4
|
9.00
|
123.10
|
123.10
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
1 - 3
|
6.00
|
73.699
|
73.699
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
1 - 4
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
Ngô
|
0 - 1
|
2.50
|
30.613
|
30.613
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình
hình dịch hại:
- Lúa trung: Sâu cuốn lá nhỏ,
bệnh sinh lý, rầy các loại, bệnh khô vằn, chuột gây hại rải rác.
- Lúa sớm: Bệnh sinh lý, bệnh
khô vằn, chuột gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Rầy các loại gây hại rải
rác. Sâu cuốn lá nhỏ trưởng thành đang ra và đẻ trứng trên các trà lúa.
- Trên chè: bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây
hại nhẹ. Rầy xanh gây hại rải rác.
- Trên ngô: sâu keo mùa thu
gây hại nhẹ,cục bộ hại trung bình.
- Trên cây lâm
nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.
2. Dự
kiến thời gian tới:
* Trên cây lúa:
Sâu non cuốn
lá nhỏ nở và gây hại mạnh từ 30/7 trở đi, mức độ gây hại nhẹ đến trung bình,
cục bộ hại nặng trên các ruộng không phòng trừ hoặc phòng trừ không hiệu quả (
gặp mưa...).
Bệnh sinh lý, bệnh
khô vằn, rầy các loại, chuột gây hại nhẹ đến trung bình; sâu đục thân gây hại
rải rác
* Trên cây
chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ đến trung bình.
* Trên cây
ngô: sâu keo mùa thu gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm lá, khô vằn gây hại
rải rác.
* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh
đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây
hại trên mai luồng...
3. Biện
pháp xử lý:
- Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng
hợp.
*
Trên cây lúa: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong
danh mục cho phép. Phun và pha thuốc BVTV theo hướng dẫn theo khuyến cáo trên
vỏ bao bì.
*
Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh
mục cho phép. Phun và pha thuốc BVTV theo hướng dẫn theo khuyến cáo trên vỏ bao
bì.
*
Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng
trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên cây lâm
nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.
Người tập hợp
Đỗ Thị Phương Loan
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|