Thứ Sáu, 17/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 25 (Số 32/2021). Yên Lập.

Tuần 25. Tháng 6/2021. Ngày 22/06/2021
Từ ngày: 21/06/2021. Đến ngày: 27/06/2021

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 24- 360C. Cao: 380C. Thấp: 240C.

Độ ẩm trung bình: 50- 75%, Cao: 80%. Thấp: 40%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời nắng. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Mạ mùa; Diện tích: 15 ha; Giai đoạn sinh trưởng: 1,5 – 3 lá.

- Lúa mùa sớm: Diện tích: 1500 ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, TH 3-5, TH 3-4, VNR 20, Thiên ưu 8, TBR 225...

Giai đoạn sinh trưởng: bén rễ - hồi xanh

- Lúa mùa trung: Diện tích: 350 ha. Giống: Thiên ưu 8, KD, VNR 20, Nhị ưu số 7, TH3-4...

Giai đoạn sinh trưởng: mới cấy, gieo xạ

 Ngô hè; Diện tích: 16 ha. Giống DK9955; NK4300; LVN 146, ngô nếp...

Giai đoạn sinh trưởng: gieo – 3 lá.

           - Chè: Diện tích: 1231 ha. Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16156,4 ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.

         

 

                                             

 

 

                           

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

Ốc bươu vàng

0.28

1.20

 

Lúa sớm

Bệnh sinh lý

 

 

 

Ốc bươu vàng

0.417

2.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

0.833

15.00

 

Mạ

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

Rầy các loại

1.00

20.00

 

Chè

Bọ cánh tơ

2.00

7.00

 

Bọ xít muỗi

1.867

6.00

 

Nhện đỏ

3.267

12.00

 

Rầy xanh

1.933

5.00

 

Ngô

Sâu keo mùa Thu

0.255

1.20

 

 

 

 

 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa trung 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.28

1.20

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.417

2.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.833

15.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Mạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.00

20.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.00

7.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.867

6.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.267

12.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.933

5.00

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.255

1.20

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·       Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh sinh lý

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

0.2-1

1.20

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

0.2 - 1

2.00

105.882

105.882

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

0 - 10

15.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Mạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

0 - 10

20.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

2 - 4

7.00

123.10

123.10

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

1 - 4

6.00

113.162

113.162

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

4 - 9

12.00

63.762

63.762

 

 

 

 

 

Rầy xanh

1 - 4

5.00

49.401

49.401

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

Ngô

0 - 1

1.20

 

 

 

 

 

 

 


          V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1.     Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Ốc bươu vàng gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ. Bệnh sinh lý gây hại rải rác

- Lúa sớm: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý gây hại rải rác

- Trên chè: bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình

- Trên ngô: sâu keo mùa thu gây hại nhẹ

          - Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.

          2. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên cây lúa: Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng, sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây ngô: sâu keo mùa thu gây hại nhẹ đến trung bình

* Trên cây lâm nghiệp:  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây hại trên mai luồng...

          3. Biện pháp xử lý:

          - Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

* Trên cây lúa: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép. Phun và pha thuốc BVTV theo hướng dẫn theo khuyến cáo trên vỏ bao bì.

* Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép. Phun và pha thuốc BVTV theo hướng dẫn theo khuyến cáo trên vỏ bao bì.

* Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.

         

         

         

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Thị Phương Loan

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Nguyễn Thị Nam Giang